Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Write the correct form of the word in brackets

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
```
Exercise 11. Write the correct form of the word in brackets.
1. He spent an __________ afternoon at the park. (ENJOY)
2. It is their __________ to give thanks before they start eating. (TRADITIONAL)
3. It was a great __________ to have the doctor living near us. (CONVENIENT)
4. The __________ were very hospitable to anyone who passed through. (VILLAGE)
5. I slept very __________ last night - the bed was really comfortable. (SOUND)
6. People in my country are very open and __________. I like to go there when I have free time. (FRIEND)
7. Some of my __________ live in the countryside. (RELATE)
8. Some people say that the country is more __________ for the people who are retired. (SUIT)

9. She __________ ran down the stairs to greet her cousins. (EXCITE)
10. He is very __________ with his hands. (SKILL)
11. It is said that water collected from the local streams is __________ to drink. (SAFE)
12. My brother has been a stamp __________ for several years. (COLLECT)
13. Encouraging children to eat and drink __________ is very important. (HEALTH)
14. Iceland is considered the most __________ country in the world. (PEACE)
15. Please give __________ to that charity to help the homeless after the flood. (GENEROS)
16. The baby slept very __________ because the bed was really comfortable. (SOUND)
17. Local people in the village often wear their __________ costumer during the festivals. (TRADITION)
18. He was the man who invented the combine __________. (HARVEST)
19. The local people are very __________ to strangers. (HOSPITABLY)
20. Visually the house is very pleasing, but it’s __________. (COMFORT)
21. The trip was an __________ experience. We enjoyed it very much! (FORGET)
22. In the countryside, the streets are not as crowded and __________ as in big cities. (NOISE)
23. The house is __________ by a lot of trees. (SURROUND)
24. She has a __________ amount of knowledge on his subject. (VASTLY)
25. It usually rains __________ in Central Viet Nam than in other regions. (HEAVY)

Exercise 12. Provide the correct form of the verbs given in the brackets:
26. We (play) __________ traditional games like bamboo dancing and dragon-snake last week.
27. Could you meet me at the airport tomorrow? My flight __________ (arrive) at six.
28. Last summer, my friends and I __________ (spend) our holiday on a farm.
29. Nick __________ (not ride) a horse before.
30. My father (pick) __________ apples in the orchard now.
31. My family __________ (live) in a small town for ten years before moving to Boston.
32. Curly formed a __________ (not excite) me at all. It’s so boring.
33. Nick would like __________ (visit) the countryside at the harvest time.
34. I don’t mind __________ (drive) for 1.5 hours on the weekend to get out to the countryside.
35. I am helping my parents (pick) __________ fruit in the orchard.
36. My father is busy __________ (feed) the pigs right now.

Exercise 13. Fill in each blank with an appropriate preposition.
1. The farmers loaded the rice __________ the truck.
2. During harvest time, people harvest rice __________ using a combine harvester.
```
2 trả lời
Hỏi chi tiết
453
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are the correct forms of the words in brackets:

1. enjoyable
2. tradition
3. convenience
4. villagers
5. soundly
6. friendly
7. relatives
8. suitable
9. excitedly
10. skilled
11. safe
12. collecting
13. healthful
14. peaceful
15. generously
16. soundly
17. traditional
18. harvest
19. hospitable
20. comforting
21. unforgettable
22. noisier
23. surrounded
24. vast
25. heavily

For the verbs in Exercise 12:
26. played
27. arrive
28. spent
29. rode
30. picked
31. lived
32. does not excite
33. would like to visit
34. mind driving
35. picking
36. feeding

Let me know if you need help with anything else!
2
0
Hưngg
29/07 18:51:11
+5đ tặng
  1. enjoyable
  2. tradition
  3. convenience
  4. villagers
  5. soundly
  6. friendly
  7. relatives
  8. suitable
  9. excitedly
  10. skillful
  11. safe
  12. collector
  13. healthily
  14. peaceful
  15. generosity
  16. soundly
  17. traditional
  18. harvester
  19. hospitable
  20. uncomfortable
  21. unforgettable
  22. noisy
  23. surrounded
  24. vast
  25. more heavily
Ex 12: 
  1. played
  2. arrives
  3. spent
  4. has not ridden
  5. is picking
  6. had lived
  7. does not excite
  8. to visit
  9. driving
  10. pick
  11. feeding

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Ngọc Mai
29/07 19:08:06
+4đ tặng
1. Đáp án: ENJOYABLE
   Giải thích: Từ "enjoy" cần được chuyển thành tính từ "enjoyable" để mô tả buổi chiều.
 
2. Đáp án: TRADITIONAL
   Giải thích: Từ "traditional" đã được sử dụng đúng để mô tả phong tục.
 
3. Đáp án: CONVENIENT
   Giải thích: Từ "convenient" là tính từ mô tả trải nghiệm thuận tiện.
 
4. Đáp án: VILLAGE
   Giải thích: Từ "village" đã được sử dụng đúng để mô tả người dân trong làng.
 
5. Đáp án: SOUNDLY
   Giải thích: Từ "sound" cần được chuyển thành trạng từ "soundly" để mô tả cách ngủ.
 
6. Đáp án: FRIENDLY
   Giải thích: Từ "friend" cần được chuyển thành tính từ "friendly" để mô tả tính cách của người dân.
 
7. Đáp án: RELATIVE
   Giải thích: Từ "relative" đã được sử dụng đúng để chỉ những người họ hàng.
 
8. Đáp án: SUITABLE
   Giải thích: Từ "suit" cần được chuyển thành tính từ "suitable" để mô tả sự phù hợp.
 
9. Đáp án: EXCITEDLY
   Giải thích: Từ "excite" cần được chuyển thành trạng từ "excitedly" để mô tả cách chạy.
 
10. Đáp án: SKILLED
    Giải thích: Từ "skill" cần được chuyển thành tính từ "skilled" để mô tả khả năng.
 
11. Đáp án: SAFE
    Giải thích: Từ "safe" đã được sử dụng đúng để mô tả nước.
 
12. Đáp án: COLLECTOR
    Giải thích: Từ "collect" cần được chuyển thành danh từ "collector" để chỉ người sưu tầm.
 
13. Đáp án: HEALTHY
    Giải thích: Từ "health" cần được chuyển thành tính từ "healthy" để mô tả tầm quan trọng.
 
14. Đáp án: PEACEFUL
    Giải thích: Từ "peace" cần được chuyển thành tính từ "peaceful" để mô tả đất nước.
 
15. Đáp án: GENEROUSLY
    Giải thích: Từ "generous" cần được chuyển thành trạng từ "generously" để mô tả cách cho.
 
16. Đáp án: SOUNDLY
    Giải thích: Từ "sound" cần được chuyển thành trạng từ "soundly" để mô tả cách ngủ.
 
17. Đáp án: TRADITIONAL
    Giải thích: Từ "traditional" đã được sử dụng đúng để mô tả trang phục.
 
18. Đáp án: HARVESTER
    Giải thích: Từ "harvest" cần được chuyển thành danh từ "harvester" để chỉ máy thu hoạch.
 
19. Đáp án: HOSPITABLY
    Giải thích: Từ "hospitable" cần được chuyển thành trạng từ "hospitably" để mô tả cách cư xử.
 
20. Đáp án: PLEASING
    Giải thích: Từ "please" cần được chuyển thành tính từ "pleasing" để mô tả vẻ ngoài.
 
21. Đáp án: UNFORGETTABLE
    Giải thích: Từ "forget" cần được chuyển thành tính từ "unforgettable" để mô tả trải nghiệm.
 
22. Đáp án: NOISY
    Giải thích: Từ "noise" cần được chuyển thành tính từ "noisy" để mô tả sự ồn ào.
23. Đáp án: SURROUNDED
    Giải thích: Từ "surround" cần được chuyển thành dạng bị động "surrounded" để mô tả trạng thái.
 
24. Đáp án: VAST
    Giải thích: Từ "vastly" cần được chuyển thành tính từ "vast" để mô tả số lượng kiến thức.
 
25. Đáp án: HEAVIER
    Giải thích: Từ "heavy" cần được chuyển thành so sánh hơn "heavier" để so sánh lượng mưa.
 
26. Đáp án: PLAYED
    Giải thích: Từ "play" cần được chuyển thành quá khứ "played" để mô tả hành động đã xảy ra.
 
27. Đáp án: ARRIVING
    Giải thích: Từ "arrive" cần được chuyển thành dạng V-ing "arriving" để mô tả thời gian.
 
28. Đáp án: SPENT
    Giải thích: Từ "spend" cần được chuyển thành quá khứ "spent" để mô tả hành động đã xảy ra.
 
29. Đáp án: HAS NOT RIDDEN
    Giải thích: Câu cần sử dụng thì hiện tại hoàn thành "has not ridden" để diễn tả chưa từng làm.
 
30. Đáp án: PICKING
    Giải thích: Từ "pick" cần được chuyển thành dạng V-ing "picking" để mô tả hành động đang diễn ra.
 
31. Đáp án: LIVED
    Giải thích: Từ "live" cần được chuyển thành quá khứ "lived" để mô tả hành động đã xảy ra.
 
32. Đáp án: DOES NOT EXCITE
    Giải thích: Câu cần sử dụng thì hiện tại đơn "does not excite" để diễn tả cảm xúc.
 
33. Đáp án: TO VISIT
    Giải thích: Câu cần sử dụng "to visit" để diễn tả mong muốn.
 
34. Đáp án: DRIVING
    Giải thích: Từ "drive" cần được chuyển thành dạng V-ing "driving" để mô tả hành động.
 
35. Đáp án: PICK
    Giải thích: Từ "pick" đã được sử dụng đúng để mô tả hành động.
 
36. Đáp án: FEEDING
    Giải thích: Từ "feed" cần được chuyển thành dạng V-ing "feeding" để mô tả hành động đang diễn ra.
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư