Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng và giải thích

Mệnh đề danh từ
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
C. What will life on earth be like D. How will life on earth be like
41. I did not want to believe them, but in fact, ______ was true.
A. what they said B. what has said C. which they said D. that they were said
42. He didn’t know ______ or stay until the end of the festival.
A. if to go B. if that he should go C. to go D. whether to go
43. He wasn’t attending the lecture properly and missed most of ______.
A. what the teacher said B. which the teacher said C. things said by the teacher D. that the teacher said
44. She asked me ______ I was looking at.
A. if B. what C. when D. why
45. ______ has been a topic of continual geological research.
A. If the continents formed B. The continents formed C. how the continents were formed D. How did the continents form
46. Researchers are making enormous progress in understanding ______ and what causes it.
A. what is a tsunami B. a tsunami is what C. what a tsunami is D. is what a tsunami
47. We need to talk more about ______ for the summer vacation before July.
A. why to choose B. when to use C. how to make D. where to go
48. ______ millions of galaxies exist in the vast space outside the Milky Way.
A. That is estimated B. An estimate that C. It is estimated that D. That the estimated
49. They got lost in the forest, and ______ made matters worse was that night began to fall.
A. what B. it C. that D. which
3 trả lời
Hỏi chi tiết
24
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là đáp án đúng cho các câu hỏi cùng với giải thích:

41. **C**. "what was said" - cụm từ này đúng ngữ pháp và ý nghĩa hơn trong ngữ cảnh câu.
42. **A**. "if to go" - vì đây là câu gián tiếp về một câu hỏi, cần một cụm từ chỉ điều kiện.
43. **B**. "which the teacher said" - "which" ở đây chỉ ra nội dung mà giáo viên đã nói.
44. **C**. "when" - thể hiện thời điểm mà người hỏi đang muốn biết.
45. **B**. "The continents formed" - câu này nghe tự nhiên và đúng cách diễn đạt trong tiếng Anh.
46. **D**. "what a tsunami is" - diễn đạt rõ ràng về định nghĩa của một cơn sóng thần.
47. **C**. "how to make" - cụm từ này phù hợp với ngữ cảnh để diễn đạt ý định.
48. **A**. "An estimate that" - là một câu hoàn chỉnh và có ngữ pháp chính xác.
49. **C**. "that" - từ này được dùng để nối hai phần của câu một cách logic.
50. **B**. "it" - là đại từ phù hợp trong ngữ cảnh, chỉ về một vấn đề đã được đề cập trước đó.

Nếu bạn cần thêm giải thích chi tiết cho mỗi câu, hãy cho tôi biết!
1
0
Trung Trần
29/07 22:44:38
+5đ tặng
41. C. which they said
42. D. whether to go
43. D. that the teacher said
44. B. what
45. D. How did the continents form
46. C. what a tsunami is
47. B. when to use
48. C. It is estimated that
49. D. which 
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
whynothnguyen
29/07 22:45:10
+4đ tặng
41. A
42. D
43. D
44. A
45. B
46. C
47. D
48. C
49. B
 
1
0
Phương
29/07 22:45:23
+3đ tặng
41 A. what they said
42 D. whether to go
43 A. what the teacher said
44  B. what
45 C. how the continents were formed
46 C. what a tsunami is 
47 D. where to go
48  C. It is estimated that
49 A. what

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo