96. Your gloves will be put back in the drawer by me.
- Giải thích: Câu này chuyển sang bị động bằng cách đưa đối tượng "your gloves" lên đầu câu và sử dụng cấu trúc "will be + V3".
98. The machine mustn't be used after 5.30 p.m.
- Giải thích: Câu bị động được hình thành bằng cách đưa "the machine" lên đầu và sử dụng "mustn't be + V3".
99. Luckily for me, my name wasn't called.
- Giải thích: Câu này chuyển sang bị động bằng cách đưa "my name" lên đầu và sử dụng "wasn't called".
100. The chalkboard is always erased by one of the students after class.
- Giải thích: Câu này chuyển sang bị động bằng cách đưa "the chalkboard" lên đầu và sử dụng "is always erased".
101. The wall must be cleaned before it is painted.
- Giải thích: Câu này chuyển sang bị động bằng cách đưa "the wall" lên đầu và sử dụng "must be cleaned".
102. The new pupil was told where to sit by them.
- Giải thích: Câu này chuyển sang bị động bằng cách đưa "the new pupil" lên đầu và sử dụng "was told".
103. I knew that he had been told of the meeting.
- Giải thích: Câu này chuyển sang bị động bằng cách đưa "he" lên đầu và sử dụng "had been told".
104. I have never been treated with such kindness.
- Giải thích: Câu này chuyển sang bị động bằng cách đưa "I" lên đầu và sử dụng "have been treated".
105. This story is not believed by anyone.
- Giải thích: Câu này chuyển sang bị động bằng cách đưa "this story" lên đầu và sử dụng "is not believed".
106. The field will be ploughed by the farmer.
- Giải thích: Câu này chuyển sang bị động bằng cách đưa "the field" lên đầu và sử dụng "will be ploughed".
107. Good care must be taken of books borrowed from the library.
- Giải thích: Câu này chuyển sang bị động bằng cách đưa "good care" lên đầu và sử dụng "must be taken".
108. My briefcase has been taken by somebody.
- Giải thích: Câu này chuyển sang bị động bằng cách đưa "my briefcase" lên đầu và sử dụng "has been taken".
109. He can never be found at home for he is always on the move.
- Giải thích: Câu này chuyển sang bị động bằng cách đưa "he" lên đầu và sử dụng "can never be found".
110. Milk is used for making butter and cheese.
- Giải thích: Câu này chuyển sang bị động bằng cách đưa "milk" lên đầu và sử dụng "is used".
II. Hoàn thành các câu sao cho không thay đổi nghĩa.
1. We haven't called each other for a long time.
2. This is the longest she has not waited for someone.
4. It is over a year since I last saw them.
5. I have stayed in this hotel twice.
6. It's weeks since you tidied this room.
7. It is the first time she has seen that boy here.
8. I haven't spoken to her for two years.
9. We haven't met each other for ten years.
10. I haven't spoken to her for three years.
11. I haven't seen her since 2005.
12. It's years since I enjoyed myself so much.
13. This is the first time I have eaten this kind of food.
14. We haven't seen our grandfather for two years.
15. We haven't seen him since Monday.
16. This is the first time she has played a computer game.
17. The last time I saw him was two weeks ago.