18. I haven't seen him since I was a student.
- Giải thích: Câu này chuyển từ "I last saw him when I was a student" sang "I haven't seen him since I was a student" để diễn tả rằng từ thời điểm đó đến nay, người nói chưa gặp lại anh ta.
19. The last time I saw him was in 1985.
- Giải thích: Câu này chuyển từ "I haven't seen him since 1985" sang "The last time I saw him was in 1985" để nhấn mạnh thời điểm cuối cùng mà người nói gặp anh ta.
20. I haven't read a book since September 20.
- Giải thích: Câu này chuyển từ "I last read a book on September 20" sang "I haven't read a book since September 20" để diễn tả rằng từ ngày đó đến nay, người nói chưa đọc sách nào.
21. It's ages since he laughed so much.
- Giải thích: Câu này chuyển từ "He hasn't laughed so much for ages" sang "It's ages since he laughed so much" để nhấn mạnh khoảng thời gian dài mà anh ta chưa cười nhiều như vậy.
22. It's the first time I've seen that play.
- Giải thích: Câu này chuyển từ "I've never seen that play before" sang "It's the first time I've seen that play" để diễn tả rằng đây là lần đầu tiên người nói xem vở kịch đó.
23. The last time John sent me a letter was when he was in New York.
- Giải thích: Câu này chuyển từ "John last sent me a letter when he was in New York" sang "The last time John sent me a letter was when he was in New York" để nhấn mạnh thời điểm cuối cùng mà John gửi thư cho người nói.
24. I haven't heard her sing before.
- Giải thích: Câu này chuyển từ "This is the first time I have heard her sing" sang "I haven't heard her sing before" để diễn tả rằng người nói chưa bao giờ nghe cô ấy hát trước đây.
25. I last wore that shirt in May.
- Giải thích: Câu này chuyển từ "I haven't worn that shirt since May" sang "I last wore that shirt in May" để nhấn mạnh thời điểm cuối cùng mà người nói mặc chiếc áo đó.