1. Speaks - Will understand
-> Có thể xảy ra: Nói chậm thì ctoi sẽ hiểu
2. Will be - Have
-> Có thể xảy ra: Năng động hơn nếu có chó
3. Was - Would get
-> Không thế xảy ra: Nếu bố trẻ lại ông ấy sẽ đi hết công viên
4. Would meet - Didn't have to
-> Không thể xảy ra: Bây giờ Lucy đang phải học và không thể gặp bạn bè
5. Win - Will give
-> Có thể xảy ra: Tôi có thể trúng độc đắc và góp tiền cho quỹ từ thiện
6. Isn't - Will get
-> Có thể xảy ra nếu Sam thay đổi tính ích kỉ và có nhiều bạn hơn
7. Will buy - Saves
-> Có thể xảy ra nếu anh họ có đủ tiền thì anh ấy sẽ mua máy tính bàn mới
8. Like - Will decorate
-> Có thể xảy ra nếu tôi thích xanh lá thì decor nội thất phòng màu xanh lá
9. Will you give - Asks
-> Có thể xảy ra nếu anh ấy xin thì bạn có cho tiền không
10. Don't go - will be
-> Có thể xảy ra nếu không đi Paris thì sẽ thất vọng