* Mai fancies making crafts, especially bracelets.
* Giải thích: "fancy doing something": thích làm gì đó
* I did some Internet research on Vietnamese legends for my project around 9 p.m. last night.
* Giải thích: Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ.
* Children should take things from adults with both hands.
* Giải thích: Nên dùng thì hiện tại đơn để diễn tả một quy tắc, lời khuyên.
* We have gone to Hung King Festival since last Sunday.
* Giải thích: Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp tục đến hiện tại.
* My father bought a new bookshelf yesterday.
* Giải thích: Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ.
* Have you ever seen a festival in Vietnam, Nick?
* Giải thích: Câu hỏi để hỏi về kinh nghiệm trong quá khứ.
* While we were playing some folk games at the festival, it started to rain heavily.
* Giải thích: Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
* I love watching the flowers twice a day.
* Giải thích: Diễn tả sở thích.