Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Supply the correct tenses or form of the verbs

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
**BÀI TẬP:** Supply the correct tenses or form of the verbs.

1. Mai fancies __________ crafts, especially bracelets. (make)
2. I __________ some Internet research on Vietnamese legends for my project around __________. (do)
3. Children should __________ things from adults with both hands. (take)
4. We __________ to Hung King Festival since last Sunday. (go)
5. My father __________ a new bookshelf yesterday. (buy)
6. __________ you ever __________ a festival in Viet Nam? (see)
7. While we __________ some folk games at the festival, it started to rain heavily. (play)
8. I love __________ the flowers twice a day. (watch)
2 trả lời
Hỏi chi tiết
25
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct tenses or forms of the verbs for each sentence:

1. Mai fancies **making** crafts, especially bracelets.
2. I **did** some Internet research on Vietnamese legends for my project around 9 p.m. last night.
3. Children should **take** things from adults with both hands.
4. We **went** to Hung King Festival since last Sunday.
5. My father **bought** a new bookshelf yesterday.
6. **Have** you ever **seen** a festival in Viet Nam, Nick?
7. While we **were playing** some folk games at the festival, it started to rain heavily.
8. I love **watching** the flowers twice a day.
0
0
NGUYỄN THỦY ...
01/08 23:39:41
+5đ tặng
  1. makes
  2. did, on
  3. take
  4. have gone
  5. bought
  6. Have you ever seen
  7. were playing
  8. watching Chấm điểm cho mình nha bạn xinh gái :))) ^^

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
01/08 23:40:47
+4đ tặng
* Mai fancies making crafts, especially bracelets.
   * Giải thích: "fancy doing something": thích làm gì đó
 * I did some Internet research on Vietnamese legends for my project around 9 p.m. last night.
   * Giải thích: Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ.
 * Children should take things from adults with both hands.
   * Giải thích: Nên dùng thì hiện tại đơn để diễn tả một quy tắc, lời khuyên.
 * We have gone to Hung King Festival since last Sunday.
   * Giải thích: Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp tục đến hiện tại.
 * My father bought a new bookshelf yesterday.
   * Giải thích: Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ.
 * Have you ever seen a festival in Vietnam, Nick?
   * Giải thích: Câu hỏi để hỏi về kinh nghiệm trong quá khứ.
 * While we were playing some folk games at the festival, it started to rain heavily.
   * Giải thích: Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
 * I love watching the flowers twice a day.
   * Giải thích: Diễn tả sở thích.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo