Tìm dư khi chia đa thức: x^54 +x^45 +x^36 +... + X^9 +1 chia cho x^2 -1 Tìm dư khi chia đa thức: x^54 +x^45 +x^36 +... + X^9 +1 chia cho x^2 -1
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Để tìm dư khi chia đa thức \( P(x) = x^{54} + x^{45} + x^{36} + \ldots + x^9 + 1 \) cho \( x^2 - 1 \), ta sẽ sử dụng định lý chia đa thức. Theo định lý này, nếu \( P(x) \) được chia cho \( x^2 - 1 \), thì phần dư \( R(x) \) sẽ là một đa thức bậc tối đa là 1, dạng \( R(x) = ax + b \). Ta cần tìm các giá trị của \( a \) và \( b \) bằng cách sử dụng 2 số nghiệm của \( x^2 - 1 \), đó là \( x = 1 \) và \( x = -1 \). 1. **Tính \( P(1) \):** \[ P(1) = 1^{54} + 1^{45} + 1^{36} + \ldots + 1^9 + 1 = 1 + 1 + 1 + \ldots + 1 \text{ (đếm số hạng)} \] Trong dãy số mũ này, bậc cao nhất là 54 và bậc thấp nhất là 9. Bậc này cách nhau 9, tức là có: \[ \frac{54 - 9}{9} + 1 = 6 + 1 = 7 \text{ hạng} \] Vậy nên: \[ P(1) = 7 \] 2. **Tính \( P(-1) \):** \[ P(-1) = (-1)^{54} + (-1)^{45} + (-1)^{36} + \ldots + (-1)^{9} + 1 \] Tính từng hạng: - Các số mũ chẵn cho \( x^{54}, x^{36} \): \( 1 \) - Các số mũ lẻ cho \( x^{45}, x^{27}, x^{9} \): \( -1 \) Chúng ta đếm số hạng siêu chẵn và siêu lẻ: - Hạng chẵn: \( (54, 36, 18) \) tổng cộng 4 hạng \( \Rightarrow 4 \times 1 = 4 \) - Hạng lẻ: \( (45, 27, 9) \) tổng cộng 3 hạng \( \Rightarrow 3 \times -1 = -3 \) Vậy: \[ P(-1) = 4 - 3 + 1 = 2 \] 3. **Giải hệ phương trình:** Từ \( P(1) \) và \( P(-1) \), ta có hệ phương trình: \[ a + b = 7 \quad (1) \] \[ -a + b = 2 \quad (2) \] Cộng hai phương trình: \[ 2b = 9 \Rightarrow b = \frac{9}{2} \] Thay \( b \) vào phương trình (1): \[ a + \frac{9}{2} = 7 \Rightarrow a = 7 - \frac{9}{2} = \frac{14}{2} - \frac{9}{2} = \frac{5}{2} \] 4. **Kết luận:** Phần dư \( R(x) \) là: \[ R(x) = \frac{5}{2}x + \frac{9}{2} \] Vậy phần dư khi chia \( P(x) \) cho \( x^2 - 1 \) là: \[ \frac{5}{2}x + \frac{9}{2}. \]