LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Match each part in column A with each part in column B

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Exercise 5: Match each part in column A with each part in column B.

1. The Smiths are delighted that - A. Our neighbor always makes loud noise at night.
2. We are very angry that - B. Their salaries are paid on time.
3. She was worried that - C. Her motorbike is going to run out of gas.
4. He is amazed that - D. She couldn’t meet the deadline.
5. The policeman is happy that - E. I have bought a bad mobile phone.
6. She is afraid that - F. They are blessed with excellent health and five lovely children.
7. My little son is sorry that - G. My younger brother returned safely after being kidnapped.
8. I’m thankful that - H. He finally arrested the murderer.
9. The employees are glad that - I. He has broken the vase.
10. I am disappointed that - J. His ex-girlfriend still remembers his birthday.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
206
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here’s the matching for each part in column A with column B:

1. The Smiths are delighted that - **E** (I have bought a bad mobile phone.)
2. We are very angry that - **A** (Our neighbor always makes loud noise at night.)
3. She was worried that - **C** (Her motorbike is going to run out of gas.)
4. He is amazed that - **F** (They are blessed with excellent health and five lovely children.)
5. The policeman is happy that - **H** (He finally arrested the murderer.)
6. She is afraid that - **G** (My younger brother returned safely after being kidnapped.)
7. My little son is sorry that - **J** (His ex-girlfriend still remembers his birthday.)
8. I’m thankful that - **B** (Their salaries are paid on time.)
9. The employees are glad that - **D** (She couldn’t meet the deadline.)
10. I am disappointed that - **I** (He has broken the vase.)
2
0
Ushanka Manoban
06/08 13:34:36
+5đ tặng
1. The Smiths are delighted that - **F. They are blessed with excellent health and five lovely children.**
2. We are very angry that - **A. Our neighbor always makes loud noise at night.**
3. She was worried that - **C. Her motorbike is going to run out of gas.**
4. He is amazed that - **J. His ex-girlfriend still remembers his birthday.**
5. The policeman is happy that - **H. He finally arrested the murderer.**
6. She is afraid that - **D. She couldn’t meet the deadline.**
7. My little son is sorry that - **I. He has broken the vase.**
8. I’m thankful that - **B. Their salaries are paid on time.**
9. The employees are glad that - **E. I have bought a bad mobile phone.** (This seems incorrect as "E" does not align with "glad". There's a misunderstanding. It seems employees would rather be glad about job security rather than a bad purchase.)
10. I am disappointed that - **G. My younger brother returned safely after being kidnapped.**

Thus, the better correction:
9. The employees are glad that - **(not provided, likely aligns with a positive job-related context above)**
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
+4đ tặng
1F 2A 3D 4J 5H 6C 7I 8G 9B 10 E
2
0
Heyy
06/08 13:37:17
+3đ tặng
  • The Smiths are delighted that - F. They are blessed with excellent health and five lovely children.

    • Gia đình nhà Smith rất vui mừng vì họ được ban phước với sức khỏe tuyệt vời và năm đứa con đáng yêu.
  • We are very angry that - A. Our neighbor always makes loud noise at night.

    • Chúng tôi rất tức giận vì hàng xóm của chúng tôi luôn gây ồn ào vào ban đêm.
  • She was worried that - C. Her motorbike is going to run out of gas.

    • Cô ấy lo lắng rằng xe máy của cô ấy sắp hết xăng.
  • He is amazed that - J. His ex-girlfriend still remembers his birthday.

    • Anh ấy ngạc nhiên rằng bạn gái cũ của anh ấy vẫn nhớ sinh nhật của anh ấy.
  • The policeman is happy that - H. He finally arrested the murderer.

    • Viên cảnh sát rất vui mừng vì cuối cùng đã bắt được kẻ giết người.
  • She is afraid that - D. She couldn’t meet the deadline.

    • Cô ấy sợ rằng cô ấy không thể hoàn thành đúng hạn.
  • My little son is sorry that - I. He has broken the vase.

    • Con trai nhỏ của tôi rất xin lỗi vì đã làm vỡ chiếc bình.
  • I’m thankful that - G. My younger brother returned safely after being kidnapped.

    • Tôi biết ơn rằng em trai của tôi đã trở về an toàn sau khi bị bắt cóc.
  • The employees are glad that - B. Their salaries are paid on time.

    • Nhân viên rất vui mừng vì lương của họ được trả đúng hạn.
  • I am disappointed that - E. I have bought a bad mobile phone.

    • Tôi thất vọng rằng tôi đã mua một chiếc điện thoại di động kém chất lượng

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư