Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án phù hợp

3 trả lời
Hỏi chi tiết
19
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các đáp án phù hợp cho từng câu hỏi trong bài tập:

1. **c. you to see there**
2. **b. him how to mend a shirt**
3. **a. Nam to come**
4. **b. to find**
5. **d. not touch**
6. **a. him to know**
7. **c. me how to make it**
8. **a. to sit**
9. **b. do not give**
10. **b. to ask**
11. **c. if**
12. **a. to**
13. **d. come**

Hy vọng giúp ích cho bạn!
3
0
Cloudoris
07/08 21:13:50
+5đ tặng
  • I hope to see you there.

    • a. to see you there (Đáp án đúng vì "hope" thường được theo sau bởi động từ nguyên mẫu có "to".)
  • I taught him how to mend a shirt.

    • b. him how to mend a shirt (Đáp án đúng vì "taught" được theo sau bởi đại từ và mệnh đề "how to mend a shirt".)
  • I told Nam to come.

    • a. Nam to come (Đáp án đúng vì "told" được theo sau bởi đại từ và động từ nguyên mẫu có "to".)
  • My father has decided to find a new house.

    • b. to find (Đáp án đúng vì "decided" được theo sau bởi động từ nguyên mẫu có "to".)
  • Mother warned her not to touch the electric plug.

    • c. her not touch (Đáp án đúng vì "warned" được theo sau bởi đại từ và mệnh đề phủ định "not to touch".)
  • Don't tell Tan because I don't want him to know.

    • a. him to know (Đáp án đúng vì "don't want" được theo sau bởi đại từ và mệnh đề "him to know".)
  • She explained how to make it.

    • a. how to make it (Đáp án đúng vì "explained" thường được theo sau bởi mệnh đề "how to make it".)
  • Miss Brown told Mary to sit down.

    • b. to sit (Đáp án đúng vì "told" được theo sau bởi đại từ và động từ nguyên mẫu có "to".)
  • She told Mary not to give up hope.

    • c. not to give (Đáp án đúng vì

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
0
+4đ tặng
  • I hope

    • a. to see you there
  • I taught __________

    • b. him how to mend a shirt
  • I told

    • a. Nam to come
  • My father has decided __________ a new house.

    • b. to find
  • Mother warned __________ the electric plug

    • a. her not to touch
  • Don't tell Tan because I don't want __________

    • a. him to know
  • She explained __________

    • a. how to make it
  • Miss Brown told Mary __________ down.

    • b. to sit
  • She told Mary __________ up hope.

    • c. not to give
  • Michael Faraday wrote a letter to Sir Humphry Davy __________ for work.

    • b. to ask
  • Do you know __________ to play that game now?

    • d. how
  • She is very glad __________ see you again.

    • c. to
  • He noticed two thieves __________ out of a shop.

    • d. come
0
0
Mint
07/08 21:15:55
+3đ tặng
1A 2B 3A 4B 5A 6A 7B 8B 9C 10B 11D 12D 13B

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Tiếng Anh Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo