* Gangnam Style, by a 34-year-old South Korean Singer, Psy, first appeared on YouTube.
* Giải thích: Một video thường được đăng tải và xuất hiện lần đầu trên một nền tảng video như YouTube.
* Fiona is getting better and better at writing compositions.
* Giải thích: Cụm từ "be good at" (giỏi về) thường đi với giới từ "at" để chỉ khả năng trong một lĩnh vực nào đó.
* I bought some souvenirs for my friends when I was in Nha Trang.
* Giải thích: Mua đồ gì đó "cho" ai đó, ta dùng giới từ "for".
* Our country is rich in oil and rubber.
* Giải thích: "Rich in" nghĩa là "giàu về", thường dùng để nói về tài nguyên thiên nhiên.
* The school cafeteria only opens at lunchtime.
* Giải thích: "At" được dùng để chỉ thời điểm cụ thể.
* My mother is very keen on growing roses.
* Giải thích: "Keen on" nghĩa là "thích thú về", thường dùng với danh từ chỉ sở thích.
* The science books are on the rack in the corner of the room.
* Giải thích:
* "On the rack": Sách đặt trên giá sách.
* "In the corner": Ở góc phòng.
* I am 13 years old now. I prefer to talk to people of my age.
* Giải thích:
* "Talk to": Nói chuyện với ai đó.
* "Of my age": Cùng độ tuổi với tôi.