* Câu 8:
* Lỗi sai: "informations" là dạng số nhiều không đúng.
* Sửa: "information" (thông tin là danh từ không đếm được).
* Đáp án: C
* Câu 9:
* Không có lỗi sai rõ ràng. Câu này đã đúng ngữ pháp.
* Đáp án: Không có lỗi
* Câu 10:
* Lỗi sai: "exciting" là tính từ, cần một động từ để bổ nghĩa cho chủ ngữ.
* Sửa: "excited" (thrilled, overjoyed)
* Đáp án: A
* Câu 11:
* Lỗi sai: "such like" là cách sử dụng không đúng.
* Sửa: "such as" (ví dụ như)
* Đáp án: C
* Câu 12:
* Lỗi sai: Dùng thì tương lai đơn "will get" và "will have left" cùng một câu tạo thành một cấu trúc không hợp lý.
* Sửa: "By the time we get there, all of them will have left the meeting..." (Khi chúng ta đến đó, tất cả họ sẽ đã rời khỏi cuộc họp rồi.)
* Đáp án: A
* Câu 13:
* Không có lỗi sai rõ ràng. Câu này đã đúng ngữ pháp.
* Đáp án: Không có lỗi
* Câu 14:
* Lỗi sai: "acting" cần một giới từ đi kèm để tạo thành cụm động từ hoàn chỉnh.
* Sửa: "acting towards" (hành động đối với)
* Đáp án: C
* Câu 15:
* Lỗi sai: "scream" cần thêm đuôi -ing để tạo thành động từ phân từ hiện tại, đồng thời cần một dấu phẩy trước nó.
* Sửa: "screaming wildly"
* Đáp án: C