----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Đơn giản biểu thức D=√11−4√7 E=√36−16√5 F=√7−2√6 + √7+2√6
0 Xem trả lời
32 Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Để đơn giản biểu thức, ta lần lượt xử lý các biểu thức D, E, và F: ### 1. Biểu thức D: \[ D = \sqrt{11 - 4\sqrt{7}} \] Để đơn giản, giả sử \( D = \sqrt{a} - \sqrt{b} \), ta có: \[ D^2 = a + b - 2\sqrt{ab} \] So sánh hệ số, ta có: - \( a + b = 11 \) - \( -2\sqrt{ab} = -4 \rightarrow \sqrt{ab} = 2 \rightarrow ab = 4 \) Giải hệ phương trình: 1. \( a + b = 11 \) 2. \( ab = 4 \) Tìm \( a \) và \( b \) bằng cách giải phương trình bậc hai: \[ x^2 - 11x + 4 = 0 \] Tính delta: \[ \Delta = 11^2 - 4 \cdot 1 \cdot 4 = 121 - 16 = 105 \] Cách giải nghiệm: \[ x = \frac{11 \pm \sqrt{105}}{2} \] ### 2. Biểu thức E: \[ E = \sqrt{36 - 16\sqrt{5}} \] Tương tự, ta cũng giả sử: \[ E = \sqrt{a} - \sqrt{b} \rightarrow E^2 = a + b - 2\sqrt{ab} \] So sánh hệ số, ta có: - \( a + b = 36 \) - \( -2\sqrt{ab} = -16 \rightarrow \sqrt{ab} = 8 \rightarrow ab = 64 \) Giải hệ phương trình: 1. \( a + b = 36 \) 2. \( ab = 64 \) Tìm \( a \) và \( b \): \[ x^2 - 36x + 64 = 0 \] Tính delta: \[ \Delta = 36^2 - 4 \cdot 1 \cdot 64 = 1296 - 256 = 1040 \] ### 3. Biểu thức F: \[ F = \sqrt{7 - 2\sqrt{6}} + \sqrt{7 + 2\sqrt{6}} \] Đây là tổng của hai căn bậc hai có dạng: \[ \sqrt{a} - \sqrt{b} + \sqrt{a} + \sqrt{b} = 2\sqrt{a} \] Đặt: \[ \sqrt{7 - 2\sqrt{6}} = \sqrt{a} - \sqrt{b} \] \[ \sqrt{7 + 2\sqrt{6}} = \sqrt{a} + \sqrt{b} \] Kết quả sẽ là \( 2\sqrt{a} \). Kết luận, cần tính các hệ phương trình để tìm giá trị của a và b cho cả các biểu thức. Việc tính toán sau đó sẽ cho kết quả cụ thể cho từng biểu thức.