LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the word or phrases that best fits the blank in each of the following sentences

3 trả lời
Hỏi chi tiết
44
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the best word or phrase choices for each blank in the sentences:

1. The concert **C. has started** at 7:30 tomorrow evening.
2. That’s the bike the engine **C. that** needs to be repaired.
3. Will you ever forget **A. having** a good time together? And please remember **B. to keep** in touch.
4. It was **B. ashamed** of him not to keep his promise to his kids.
5. **C. How** good the advice he gave was!
6. The manager had his secretary **B. to type** the document.
7. **C. If so** I had had the raincoat with me this afternoon.
8. Had you taken my advice, you **C. would be** able to deal with the problem now.
9. She **D. used to be** a famous singer some years ago.

Feel free to reach out for any further assistance!
0
0
NGUYỄN THỦY ...
08/08 14:28:31
+5đ tặng
  • B. starts

    • The concert starts at 7:30 tomorrow evening.
  • C. that

    • That's the bike that the engine needs to be repaired.
  • C. having; to keep

    • Will you ever forget having a good time together? And please remember to keep in touch.
  • A. shameful

    • It was shameful of him not to keep his promise to his kids.
  • A. What

    • What good the advice he gave was!
  • A. typing

    • The manager had his secretary typing the document.
  • D. If only

    • If only I had had the raincoat with me this afternoon.
  • C. would be

    • Had you taken my advice, you would be able to deal with the problem now.
  • C. used to be

    • She used to be a famous singer some years ago.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Khánh
08/08 14:29:19
+4đ tặng
  • The concert __________ at 7:30 tomorrow evening.

    • B. starts
  • That's the bike the engine __________ needs to be repaired.

    • D. of which
  • Will you ever forget __________ a good time together? And please remember __________ in touch.

    • C. having; to keep
  • It was __________ of him not to keep his promise to his kids.

    • A. shameful
  • __________ good the advice he gave was!

    • C. How
  • The manager had his secretary __________ the document.

    • D. type
  • __________ I had had the raincoat with me this afternoon.

    • D. If only
  • Had you taken my advice, you __________ able to deal with the problem now.

    • C. would be
  • She __________ a famous singer some years ago.

    • C. used to be
1
0
Amelinda
08/08 14:44:45
+3đ tặng
 * D. is starting:  Vì sự kiện diễn ra trong tương lai gần, chúng ta dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả một sự kiện đã được lên kế hoạch.
 * A. which: Đại từ quan hệ "which" dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật (the bike) và làm chủ ngữ cho mệnh đề quan hệ.
 * C. having; to keep: "having" đi với động từ chỉ hoạt động đã xảy ra trong quá khứ và kết quả còn kéo dài đến hiện tại. "to keep" chỉ hành động trong tương lai.
 * B. ashamed: "ashamed of somebody/something" có nghĩa là xấu hổ về ai/cái gì.
 * C. How: "How" dùng để hỏi về mức độ của một tính từ (good).
 * B. to type: "had someone do something" có nghĩa là nhờ ai đó làm gì.
 * D. If only: "If only" diễn tả một ước muốn trái với thực tế ở quá khứ.
 * D. would have been: Câu điều kiện loại 3 dùng để diễn tả một điều kiện không có thật trong quá khứ và kết quả trái ngược với thực tế.
 * C. used to be: "used to do something" dùng để diễn tả một thói quen hoặc một sự thật trong quá khứ nhưng không còn đúng ở hiện tại.
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư