Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng

Giúp mình với 
2 trả lời
Hỏi chi tiết
35
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các đáp án đúng cho mỗi câu trong bài tập:

1. **A. get up**
2. **C. run out**
3. **B. asked**
4. **C. requested**
5. **D. applied**
6. **A. over**
7. **B. along**
8. **C. go**
9. **B. on**
10. **C. down**
11. **A. up**
12. **B. grew**
13. **C. brought**
14. **A. off**
15. **B. over**
16. **C. after**
17. **A. off**
18. **D. over**
19. **C. off**
20. **C. down**
21. **D. forward**
22. **B. run over**
23. **C. knocked out**
24. **D. pulled down**
25. **A. put up**
26. **B. across**
27. **C. go up**
28. **B. put down**

Nếu bạn cần thêm bất cứ điều gì khác, hãy cho mình biết nhé!
2
0
Amelinda
11/08 10:29:18
+5đ tặng
Câu 42: I saw a thief take Tom's wallet so I ran ... after him, but I couldn't catch him.
 * Đáp án: after
 * Giải thích: Cụm từ "run after someone" có nghĩa là "chạy theo ai đó".
Câu 43: He filled in the necessary forms and applied for the job.
 * Đáp án: applied
 * Giải thích: "Fill in" nghĩa là "điền vào", "apply for" nghĩa là "ứng tuyển".
Câu 44: I don't think he will ever get over the shock of his father's death.
 * Đáp án: over
 * Giải thích: "Get over" nghĩa là "vượt qua".
Câu 45: If we want to catch up with them we'd better hurry.
 * Đáp án: catch up with
 * Giải thích: "Catch up with" nghĩa là "đuổi kịp".
Câu 46: She applied for training as a pilot, but they turned her down because of her poor eyesight.
 * Đáp án: down
 * Giải thích: "Turn down" nghĩa là "từ chối".
Câu 47: Stephen always wanted to be an actor when he grew up.
 * Đáp án: grew up
 * Giải thích: "Grow up" nghĩa là "lớn lên".
Câu 48: The doctor advised me not to take on so much work in the future.
 * Đáp án: on
 * Giải thích: "Take on" nghĩa là "nhận thêm".
Câu 49: The doctor says I'll take a long time to get over the shock.
 * Đáp án: over
 * Giải thích: Giống câu 44.
Câu 50: The meeting had to be put off until a later date.
 * Đáp án: off
 * Giải thích: "Put off" nghĩa là "hoãn lại".
Câu 51: The police have warned tourists to look out for pickpockets in the town centre.
 * Đáp án: out
 * Giải thích: "Look out for" nghĩa là "cảnh giác với".
Câu 52: These old houses are going to be pulled down soon.
 * Đáp án: pulled down
 * Giải thích: "Pull down" nghĩa là "phá bỏ".
Câu 53: If you want to join this club, you must fill in this application form.
 * Đáp án: fill in
 * Giải thích: Giống câu 43.
Câu 54: They had never come across such a beautiful little village before.
 * Đáp án: across
 * Giải thích: "Come across" nghĩa là "tình cờ gặp".
Câu 55: They've put up a new tower where that old building used to be.
 * Đáp án: put up
 * Giải thích: "Put up" nghĩa là "xây dựng".
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
11/08 10:29:31
+4đ tặng

42. Đáp án: D. after
   - Giải thích: "ran after" có nghĩa là chạy theo ai đó, phù hợp với ngữ cảnh khi người nói cố gắng đuổi theo tên trộm.

43. Đáp án: D. applied
   - Giải thích: "applied for the job" là cụm từ đúng để diễn tả việc nộp đơn xin việc.

44. Đáp án: A. over
   - Giải thích: "get over" có nghĩa là vượt qua, trong ngữ cảnh này là vượt qua cú sốc về cái chết của cha.

45. Đáp án: A. come
   - Giải thích: "come up with" có nghĩa là nghĩ ra hoặc đưa ra ý tưởng, trong ngữ cảnh này là để bắt kịp với ai đó.

46. Đáp án: A. turned down
   - Giải thích: "turned down" có nghĩa là từ chối, phù hợp với ngữ cảnh khi cô ấy không được nhận vào chương trình đào tạo.

47. Đáp án: B. grew
   - Giải thích: "grew up" có nghĩa là lớn lên, phù hợp với ngữ cảnh khi nói về ước mơ của Stephen từ khi còn nhỏ.

48. Đáp án: A. off
   - Giải thích: "take off" có nghĩa là cởi bỏ, trong ngữ cảnh này là không nên cởi bỏ thuốc.

49. Đáp án: D. over
   - Giải thích: "get over" có nghĩa là hồi phục, trong ngữ cảnh này là hồi phục sau cú sốc.

50. Đáp án: C. off
   - Giải thích: "put off" có nghĩa là hoãn lại, phù hợp với ngữ cảnh khi cuộc họp phải được hoãn.

51. Đáp án: B. on
   - Giải thích: "look out for" có nghĩa là cảnh giác hoặc chú ý đến điều gì đó, trong ngữ cảnh này là cảnh giác với kẻ móc túi.

52. Đáp án: A. put up
   - Giải thích: "put up" có nghĩa là xây dựng, trong ngữ cảnh này là xây dựng một tòa tháp mới.

53. Đáp án: C. go up
   - Giải thích: "go up" có nghĩa là gia nhập, trong ngữ cảnh này là gia nhập câu lạc bộ.

54. Đáp án: A. come
   - Giải thích: "come across" có nghĩa là tình cờ gặp, trong ngữ cảnh này là chưa bao giờ gặp một ngôi làng đẹp như vậy.

55. Đáp án: A. put up
   - Giải thích: "put up" có nghĩa là xây dựng, trong ngữ cảnh này là xây dựng một tòa tháp mới.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo