Câu 42: I saw a thief take Tom's wallet so I ran ... after him, but I couldn't catch him.
* Đáp án: after
* Giải thích: Cụm từ "run after someone" có nghĩa là "chạy theo ai đó".
Câu 43: He filled in the necessary forms and applied for the job.
* Đáp án: applied
* Giải thích: "Fill in" nghĩa là "điền vào", "apply for" nghĩa là "ứng tuyển".
Câu 44: I don't think he will ever get over the shock of his father's death.
* Đáp án: over
* Giải thích: "Get over" nghĩa là "vượt qua".
Câu 45: If we want to catch up with them we'd better hurry.
* Đáp án: catch up with
* Giải thích: "Catch up with" nghĩa là "đuổi kịp".
Câu 46: She applied for training as a pilot, but they turned her down because of her poor eyesight.
* Đáp án: down
* Giải thích: "Turn down" nghĩa là "từ chối".
Câu 47: Stephen always wanted to be an actor when he grew up.
* Đáp án: grew up
* Giải thích: "Grow up" nghĩa là "lớn lên".
Câu 48: The doctor advised me not to take on so much work in the future.
* Đáp án: on
* Giải thích: "Take on" nghĩa là "nhận thêm".
Câu 49: The doctor says I'll take a long time to get over the shock.
* Đáp án: over
* Giải thích: Giống câu 44.
Câu 50: The meeting had to be put off until a later date.
* Đáp án: off
* Giải thích: "Put off" nghĩa là "hoãn lại".
Câu 51: The police have warned tourists to look out for pickpockets in the town centre.
* Đáp án: out
* Giải thích: "Look out for" nghĩa là "cảnh giác với".
Câu 52: These old houses are going to be pulled down soon.
* Đáp án: pulled down
* Giải thích: "Pull down" nghĩa là "phá bỏ".
Câu 53: If you want to join this club, you must fill in this application form.
* Đáp án: fill in
* Giải thích: Giống câu 43.
Câu 54: They had never come across such a beautiful little village before.
* Đáp án: across
* Giải thích: "Come across" nghĩa là "tình cờ gặp".
Câu 55: They've put up a new tower where that old building used to be.
* Đáp án: put up
* Giải thích: "Put up" nghĩa là "xây dựng".