LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ trong ngoặc theo thì phù hợp:

Chia động từ trong ngoặc theo thì phù hợp: hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hoặc quá khứ đơn.

  1. She usually (go) ______ to the library on Sundays, but today she (study) ______ at home because she (have) ______ a test tomorrow.
  2. Yesterday, my family (visit) ______ the museum and we (see) ______ many interesting exhibits. Right now, I (tell) ______ my friends about the trip.
  3. They (not/play) ______ soccer last weekend because it (rain) ______ heavily. This weekend, they (plan) ______ to play if the weather (be) ______ nice.
  4. I (write) ______ a letter to my cousin at the moment, and I (hope) ______ she (receive) ______ it soon. Last year, I (send) ______ her a postcard from my vacation.
  5. She (make) ______ dinner right now, but she (not/cook) ______ yesterday because she (order) ______ food from a restaurant.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
33
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là phần chia động từ trong ngoặc theo thì phù hợp:

1. She usually **goes** to the library on Sundays, but today she **is studying** at home because she **has** a test tomorrow.
2. Yesterday, my family **visited** the museum and we **saw** many interesting exhibits. Right now, I **am telling** my friends about the trip.
3. They **did not play** soccer last weekend because it **rained** heavily. This weekend, they **are planning** to play if the weather **is** nice.
4. I **am writing** a letter to my cousin at the moment, and I **hope** she **receives** it soon. Last year, I **sent** her a postcard from my vacation.
5. She **is making** dinner right now, but she **did not cook** yesterday because she **ordered** food from a restaurant.
2
0
Heyy
11/08 19:55:02
+5đ tặng
  1. She usually goes to the library on Sundays, but today she is studying at home because she has a test tomorrow.
  2. Yesterday, my family visited the museum and we saw many interesting exhibits. Right now, I am telling my friends about the trip.
  3. They did not play soccer last weekend because it rained heavily. This weekend, they are planning to play if the weather is nice.
  4. I am writing a letter to my cousin at the moment, and I hope she receives it soon. Last year, I sent her a postcard from my vacation.
  5. She is making dinner right now, but she did not cook yesterday because she ordered food from a restaurant.

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Ngọc
11/08 19:55:17
+4đ tặng
Câu 1:
She usually goes to the library on Sundays, but today she is studying at home because she has a test tomorrow.

Câu 2:
Yesterday, my family visited the museum and we saw many interesting exhibits. Right now, I am telling my friends about the trip.

Câu 3:
They didn't play soccer last weekend because it rained heavily. This weekend, they plan to play if the weather is nice.

Câu 4:
I am writing a letter to my cousin at the moment, and I hope she will receive it soon. Last year, I sent her a postcard from my vacation.

Câu 5:
She is making dinner right now, but she didn't cook yesterday because she ordered food from a restaurant.







 
1
0
Quỳnh Anh
11/08 19:55:18
+3đ tặng
1. Đáp án:
She usually **goes** to the library on Sundays, but today she **is studying** at home because she **has** a test tomorrow.
Yesterday, my family **visited** the museum and we **saw** many interesting exhibits. Right now, I **am telling** my friends about the trip.
They **did not play** soccer last weekend because it **rained** heavily. This weekend, they **are planning** to play if the weather **is** nice.
I **am writing** a letter to my cousin at the moment, and I **hope** she **receives** it soon. Last year, I **sent** her a postcard from my vacation.
She **is making** dinner right now, but she **did not cook** yesterday because she **ordered** food from a restaurant.
 
2. Giải thích:
- Câu đầu tiên sử dụng thì hiện tại đơn "goes" vì đây là thói quen, và "is studying" là hiện tại tiếp diễn vì hành động đang diễn ra ngay bây giờ. "has" là hiện tại đơn vì nó diễn tả một sự thật.
- Câu thứ hai sử dụng quá khứ đơn "visited" và "saw" vì chúng diễn ra trong quá khứ. "am telling" là hiện tại tiếp diễn vì hành động đang diễn ra ngay bây giờ.
- Câu thứ ba sử dụng quá khứ đơn "did not play" và "rained" vì chúng diễn ra trong quá khứ. "are planning" là hiện tại tiếp diễn vì đây là kế hoạch cho tương lai gần, và "is" là hiện tại đơn.
- Câu thứ tư sử dụng hiện tại tiếp diễn "am writing" vì hành động đang diễn ra ngay bây giờ, "hope" là hiện tại đơn vì nó diễn tả một mong muốn, "receives" là hiện tại đơn vì nó diễn tả một sự thật trong tương lai. "sent" là quá khứ đơn vì nó diễn ra trong quá khứ.
- Câu cuối cùng sử dụng hiện tại tiếp diễn "is making" vì hành động đang diễn ra ngay bây giờ, "did not cook" là quá khứ đơn vì nó diễn ra trong quá khứ, và "ordered" là quá khứ đơn vì nó cũng diễn ra trong quá khứ.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư