Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tính và rút gọn:

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 1. Tính và rút gọn:

1. \(\sqrt{2}\)
2. \((-\sqrt{2})^2\)
3. \(\sqrt{3}\)
4. \((-\sqrt{3})^2\)
5. \(\sqrt{4}\)
6. \((-\sqrt{4})^2\)
7. \(\sqrt{5}\)
8. \((-\sqrt{5})^2\)
9. \(\sqrt{6}\)
10. \((-\sqrt{6})^2\)
11. \(\sqrt{7}\)
12. \((-\sqrt{7})^2\)
13. \(\sqrt{8}\)
14. \((-\sqrt{8})^3\)
15. \((-\sqrt{8})^3\)
16. \((-\sqrt{9})^2\)
17. \(\sqrt{10}\)
18. \((-\sqrt{10})^2\)
19. \(\sqrt{11}\)
20. \((-\sqrt{11})^2\)
21. \(\left(-\frac{1}{2}\right)^2\)
22. \(\sqrt{\frac{2}{3}}\)
23. \(\left(\frac{2}{3}\right)^2\)
24. \(\left(-\frac{2}{3}\right)^2\)
25. \(\sqrt{4}\)
26. \(\left(-\frac{4}{5}\right)^2\)
27. \(\left(\frac{3}{4}\right)^2\)
28. \(\left(-\frac{3}{4}\right)^2\)
29. \(\left(\frac{1}{5}\right)^2\)
30. \((-\frac{1}{5})^2\)
31. \((0.5)^2\)
32. \((-\sqrt{0.5})^2\)
33. \((0.01)^2\)
34. \((-0.01)^2\)
35. \((0.0001)^2\)
36. \((-0.0001)^2\)
37. \(\sqrt{x}\)
38. \(\sqrt{4}\)
39. \(\sqrt{x^8}\)
40. \(\sqrt{a^{12}}\)
41. \(\sqrt{(x+1)^2}\)
42. \(\sqrt{(3x)^2}\)
43. \(\sqrt{(2x+1)^2}\)
44. \(\sqrt{(x+5)^2}\)
45. \(\sqrt{(4-2x)^2}\)
46. \(\sqrt{a^2 - 2a + 1}\)
47. \(\sqrt{4x^4 - 4x + 1}\)
48. \(\sqrt{a^2 - a + \frac{1}{4}}\)
49. \(\sqrt{x^2 + 6x + 9}\)
50. \(\sqrt{1 - 6a + 9a^2}\)
51. \(\sqrt{(x-1)^2}\) với \(x \leq 1\)
52. \(\sqrt{(x-5)^2}\) với \(x \geq 5\)
1 trả lời
Hỏi chi tiết
21
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là kết quả tính và rút gọn cho một số phép toán trong hình:

1. \(\sqrt{2} \) - Không thay đổi
2. \(\sqrt{(-2)^2} = 2 \)
3. \(\sqrt{3} \) - Không thay đổi
4. \(\sqrt{(-3)^2} = 3 \)
5. \(\sqrt{4} = 2 \)
6. \(\sqrt{6} \) - Không thay đổi
7. \(\sqrt{7} \) - Không thay đổi
8. \(\sqrt{(-6)^2} = 6 \)
9. \(\sqrt{9} = 3 \)
10. \(\sqrt{10^2} = 10 \)
11. \(\sqrt{11} \) - Không thay đổi
12. \(\sqrt{(-1/2)^2} = \frac{1}{2} \)
13. \(\sqrt{(2/3)^2} = \frac{2}{3} \)
14. \(\sqrt{(3/4)^2} = \frac{3}{4} \)
15. \(\sqrt{(-1/5)^2} = \frac{1}{5} \)
16. \(\sqrt{0.5} \) - Không thay đổi
17. \(\sqrt{(0.01)^3} = 0.0001 \)
18. \(\sqrt{(0.0001)^3} = 0.00000001 = 1 \times 10^{-8} \)
19. \(\sqrt{x^2} = |x| \)
20. \(\sqrt{a^2} = |a| \)

Bạn có thể tiếp tục tương tự để tính các phép toán còn lại theo cách này.
1
0
Phuong
14/08 20:04:03
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo