Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Một số câu dưới đây dùng "like" không dùng "as". Đọc và sửa lỗi sai nếu có

làm đúng giúp e e tặng xu ạ
2 trả lời
Hỏi chi tiết
36
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu đã chỉnh sửa để dùng "like" thay vì "as" khi cần thiết:

11. The author of this novel is the same **as** that one. (Giữ nguyên, không sửa)
12. Travelling by motorbike isn’t **as** convenient as going by car.
13. The TV show was quite different **from** what I thought.
14. The price of this camera is **the same as** that camera.

**Chỉnh sửa các câu từ 1 đến 12:**

1. It’s raining again. I hate the weather **like** this.
2. Andy failed his driving test, **like** he expected.
3. Do you think Caroline looks **like** her mother?
4. Tim gets on my nerves. I can’t stand people **like** him.
5. Why didn’t you do it **like** I told you to do it?
6. Brian is a student, **like** most of his friends.
7. You never listen. Talking to you is **like** talking to the wall.
8. As I said yesterday, I’m thinking of changing my job. (Giữ nguyên, không sửa)
9. Tom’s idea seems **like** a good one. Let’s do as he suggests.
10. I’ll phone you tomorrow **like** usual, OK?
11. Suddenly there was a terrible noise. It was **like** a bomb exploding.
12. She’s a very good swimmer. She swims **like** a fish.

Hy vọng điều này sẽ giúp bạn!
2
0
Nhiii
15/08 08:56:41
+5đ tặng
11. The author of this novel is the same **as** that one. (Giữ nguyên, không sửa)
12. Travelling by motorbike isn’t **as** convenient as going by car.
13. The TV show was quite different **from** what I thought.
14. The price of this camera is **the same as** that camera.


1. It’s raining again. I hate the weather **like** this.
2. Andy failed his driving test, **like** he expected.
3. Do you think Caroline looks **like** her mother?
4. Tim gets on my nerves. I can’t stand people **like** him.
5. Why didn’t you do it **like** I told you to do it?
6. Brian is a student, **like** most of his friends.
7. You never listen. Talking to you is **like** talking to the wall.
8. As I said yesterday, I’m thinking of changing my job. (Giữ nguyên, không sửa)
9. Tom’s idea seems **like** a good one. Let’s do as he suggests.
10. I’ll phone you tomorrow **like** usual, OK?
11. Suddenly there was a terrible noise. It was **like** a bomb exploding.
12. She’s a very good swimmer. She swims **like** a fish.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hye Nari
15/08 09:34:24
+3đ tặng

Bài 11-14:

  • Câu 11: Câu này dùng để so sánh hai tác giả của hai cuốn tiểu thuyết. Cấu trúc đúng là "the same as".
    • Đáp án: B. as
  • Câu 12: Câu này so sánh sự tiện lợi giữa đi xe máy và đi ô tô. Cấu trúc đúng là "not as...as".
    • Đáp án: A. so
  • Câu 13: Câu này nói về sự khác biệt giữa chương trình TV và suy nghĩ của người nói. Cấu trúc đúng là "different from".
    • Đáp án: C. from
  • Câu 14: Câu này so sánh giá của hai chiếc máy ảnh. Cấu trúc đúng là "the same as".
    • Đáp án: C. the same as

Bài 9:

1. It's raining again. I hate weather like this. (thay "as" thành "like")

  1. Andy failed his driving test, as he expected. (đúng)
  2. Do you think Caroline looks like her mother? (thay "as" thành "like")
  3. Tim gets on my nerves. I can't stand people like him. (thay "as" thành "like")
  4. Why didn't you do it as I told you to do it? (đúng)
  5. Brian is a student, as most of his friends. (đúng)
  6. You never listen. Talking to you is like talking to the wall. (thay "as" thành "like")
  7. As I said yesterday, I'm thinking of changing my job. (đúng)
  8. Tom's idea seems like a good one. Let's do as he suggests. (đúng)
  9. I'll phone you tomorrow as usual, OK? (đúng)
  10. Suddenly there was a terrible noise. It was like a bomb exploding. (thay "as" thành "like")
  11. She's a very good swimmer. She swims like a fish. (thay "as" thành "like")
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo