Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Tính số học sinh của mỗi lớp

Câu 13.      Số học sinh lớp <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> của một trường tỉ lệ với <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> và <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> Biết số học sinh của lớp <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> ít hơn số học sinh của lớp <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> là <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> em. Tính số học sinh của mỗi lớp.

Câu 14.      Số học sinh ba khối <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> của một trường THCS tỉ lệ với các số <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> Biết rằng số học sinh khối <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> nhiều hơn số học sinh khối <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> là <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> học sinh. Tính số học sinh mỗi khối.

Câu 15.      Lớp <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> của một trường có số học sinh Giỏi, Khá, Trung bình lần lượt tỉ lệ với <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->. Biết rằng số học sinh Giỏi ít hơn số học sinh khá là <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> học sinh. Hỏi lớp <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> có bao nhiêu học sinh Giỏi, Khá, Trung bình.

Câu 16.      Hai bạn Long và Minh làm mứt Dâu từ <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> Dâu, theo công thức cứ <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> dâu cần <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> đường. Vậy Long và Minh cần bao nhiêu đường?.

Câu 17.      Cho biết <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> lít dầu hỏa nặng <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> Hỏi với <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> dầu hỏa có chứa hết vào can <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> lít không?.

Câu 18.      Một công nhân làm được <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> sản phẩm trong <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> phút. Hỏi trong <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> phút công nhân đó làm được bao nhiêu sản phẩm?.

Câu 19.      Một công nhân làm được <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> dụng cụ trong <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> phút. Hỏi trong <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> phút người đó làm được bao nhiêu dụng cụ?.

Câu 20.      Biết các cạnh của <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> tam giác tỉ lệ với <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> và chu vi của nó là <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> Tính các cạnh của tam giác đó?.

Câu 21.      Tính độ dài các cạnh của <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> biết các cạnh tỉ lệ với <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> và chu vi của <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> là <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->.

cứu mik nhanh vs ạ
0 trả lời
Hỏi chi tiết
13
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tính số học sinh của mỗi lớp trong các câu hỏi được đưa ra, chúng ta cần các thông tin cụ thể từ từng câu hỏi. Tuy nhiên, các đoạn văn trong yêu cầu của bạn đã bị thiếu thông tin quan trọng. Dưới đây là cách giải cần thiết cho từng câu hỏi mà bạn cung cấp. Bạn có thể bổ sung các thông tin còn thiếu để có kết quả chính xác nhé.

### Câu 13
Giả sử số học sinh của lớp A là \( x \) và số học sinh của lớp B là \( y \).

- \( x = k \cdot a \)
- \( y = k \cdot b \)

Nêu rõ: \( x < y \) và \( y - x = c \) (c là một số học sinh cụ thể).
Từ đó, bạn có thể thiết lập phương trình và giải để tìm \( x \) và \( y \).

### Câu 14
Tương tự như Câu 13, hãy sử dụng các tỉ lệ giữa ba khối và ảnh hưởng của sự chênh lệch số học sinh giữa các khối.

### Câu 15
Nếu số học sinh Giỏi là \( x \), Khá là \( y \), và Trung bình là \( z \), thì:
- Tỉ lệ sẽ là \( x : y : z \).
- Tỉ lệ cụ thể giữa số học sinh Giỏi và Khá là \( y - x = d \) (d là số học sinh cụ thể).

### Câu 16
Bao nhiêu đường cần thiết cho \( m \) kg dâu sẽ phụ thuộc vào tỷ lệ đường. Nếu tỷ lệ là \( k \) (ví dụ \( 1 \) kg đường cho \( m \) kg dâu), thì cần tính toán như sau:
- \( \text{Đường cần} = k \cdot m \).

### Câu 17
Nặng bao nhiêu kg sẽ được tính từ khối lượng dầu hỏa trên thể tích; nếu biết trọng lượng riêng của dầu hỏa thì bạn có thể dễ dàng tính toán.

### Câu 18 và Câu 19
Siêu thị hoặc công xưởng sẽ có tỷ lệ sản phẩm trong \( n \) phút. Bạn dựa vào số sản phẩm được làm trong một phút và nhân lên với thời gian để tìm ra.

### Câu 20 và Câu 21
Tương tự như các câu trên, bạn cần thiết lập công thức cho chu vi và các cạnh tương ứng và từ đó giải phương trình để tìm ra kích thước cụ thể của các cạnh.

Nếu bạn cung cấp những thông số cụ thể trong từng câu hỏi, mình sẽ giúp bạn giải quyết chi tiết hơn!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo