Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết lại câu

CÁC BAN LÀM ĐÚNG VÀO NHÉ
3 trả lời
Hỏi chi tiết
41
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu đã được viết lại theo yêu cầu:

1. **The more** he works, the more exhausted he feels.
2. **The more** places he knows, the better he travels.
3. **The more** spacious the dorm is, the higher the rent will be.
4. **The more** hilarious the story, the louder the crowd.
5. **The more** the company sales increase, the better the worker’s salary.
6. **The skinnier** Kimberly gets, the wearier she feels.
7. **The more** he talks, the more annoyed people feel.
8. **The more** books you read, the more knowledge you gain.
9. **The more** excited the kids are, the more they enjoy the difficult video games.
10. **The more** he works, the more tired he feels.
11. **That computer** works better than this one.
12. **The bigger** the apartment is, the higher the rent will be.
13. **The sooner** we set off, the sooner we will arrive.
14. **The better** the joke is, the louder the laughter.
15. **The fatter** she gets, the more tired she feels.
16. **The older** he gets, the less he wants to travel.
17. **The more** excited the children are, the more they enjoy the difficult games.
18. **The faster** people dive, the more accidents happen.
19. **The more** I meet him, the more I dislike him.
20. **The less** time my boss has, the better he works.
1
0
Amelinda
19/08 16:57:14
+5đ tặng

Hoàn thành các câu:

  1. The more he works, the more exhausted he feels. (Càng làm việc nhiều, anh ấy càng cảm thấy mệt mỏi.)
  2. The more places he knows, the more he travels. (Càng biết nhiều nơi, anh ấy càng đi du lịch nhiều.)
  3. The more spacious the dorm is, the higher the rent will be. (Căn phòng ký túc xá càng rộng thì tiền thuê càng cao.)
  4. The more hilarious the story is, the louder the crowd is. (Câu chuyện càng hài hước thì đám đông càng cười lớn.)
  5. The higher the company sales are, the better the worker's salary is. (Doanh số công ty càng cao thì lương của nhân viên càng tốt.)
  6. The skinnier Kimberly gets, the more weary Kimberly feels. (Kimberly càng gầy thì Kimberly càng cảm thấy mệt mỏi.)
  7. The more he talks, the more annoyed people feel. (Anh ta nói càng nhiều thì người ta càng cảm thấy khó chịu.)
  8. The more books you read, the more knowledge you will gain. (Bạn đọc càng nhiều sách thì bạn sẽ càng có nhiều kiến thức.)
  9. The more excited the kids are with the difficult video games, the more they play. (Trẻ em càng thích thú với các trò chơi video khó thì chúng càng chơi nhiều.)
  10. The more he works, the more tired he feels. (Càng làm việc nhiều, anh ấy càng cảm thấy mệt mỏi.)
  11. That computer works worse than this one. (Máy tính kia hoạt động kém hơn máy này.)
  12. The bigger the apartment is, the higher the rent is. (Căn hộ càng lớn thì tiền thuê càng cao.)
  13. The sooner we set off, the sooner we will arrive. (Chúng ta càng sớm khởi hành thì chúng ta càng sớm đến nơi.)
  14. The better the joke is, the louder the laughter is. (Câu đùa càng hay thì tiếng cười càng lớn.)
  15. The fatter she gets, the more tired she feels. (Cô ấy càng béo thì cô ấy càng cảm thấy mệt mỏi.)
  16. The older he gets, the less he wants to travel. (Ông ấy càng già thì ông ấy càng muốn đi du lịch ít hơn.)
  17. The more difficult the games are, the more excited the children are. (Trò chơi càng khó thì trẻ em càng thích thú.)
  18. The faster people dive, the more accidents happen. (Mọi người lặn càng nhanh thì càng xảy ra nhiều tai nạn.)
  19. The more I meet him, the more I hate him. (Tôi càng gặp anh ta thì tôi càng ghét anh ta.)
  20. The more pressed for time my boss is, the better he works. (Sếp tôi càng bị thúc bách về thời gian thì ông ấy làm việc càng tốt.)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Thảo Nguyên
19/08 16:57:31
+4đ tặng
  1. The more he works, the more exhausted he feels.

  2. The more he travels, the more places he knows.

  3. The more spacious the dorm is, the higher the rent will be.

  4. The more hilarious the story is, the louder the crowd gets.

  5. The higher the company sales are, the better the workers’ salary is.

  6. The skinnier Kimberly gets, the wearier she feels.

  7. The more he talks, the more people feel annoyed.

  8. The more books you read, the more knowledge you will gain.

  9. The more difficult the video games are, the more excited the kids get.

  10. The more he works, the more tired he feels.

  11. That computer doesn't work as well as this one.

  12. The bigger the apartment is, the higher the rent is.

  13. The sooner we set off, the sooner we will arrive.

  14. The better the joke is, the louder the laughter is.

  15. The fatter she gets, the more tired she feels.

  16. The older he gets, the less he wants to travel.

  17. The more difficult the games are, the more excited the children get.

  18. The faster people drive, the more accidents happen.

  19. The more I meet him, the more I hate him.

  20. The less time my boss has, the better he works.

2
0
chip chip
19/08 17:03:19
+3đ tặng
1. **The more** he works, the more exhausted he feels.
2. **The more** places he knows, the better he travels.
3. **The more** spacious the dorm is, the higher the rent will be.
4. **The more** hilarious the story, the louder the crowd.
5. **The more** the company sales increase, the better the worker’s salary.
6. **The skinnier** Kimberly gets, the wearier she feels.
7. **The more** he talks, the more annoyed people feel.
8. **The more** books you read, the more knowledge you gain.
9. **The more** excited the kids are, the more they enjoy the difficult video games.
10. **The more** he works, the more tired he feels.
11. **That computer** works better than this one.
12. **The bigger** the apartment is, the higher the rent will be.
13. **The sooner** we set off, the sooner we will arrive.
14. **The better** the joke is, the louder the laughter.
15. **The fatter** she gets, the more tired she feels.
16. **The older** he gets, the less he wants to travel.
17. **The more** excited the children are, the more they enjoy the difficult games.
18. **The faster** people dive, the more accidents happen.
19. **The more** I meet him, the more I dislike him.
20. **The less** time my boss has, the better he works.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư