Câu 7: The larger the city, the ... the crime rate.
- Đáp án: D. the higher
- Giải thích: Đây là câu so sánh kép (the + comparative adjective + S + V, the + comparative adjective + S + V). Càng thành phố lớn thì tỷ lệ tội phạm càng cao.
Câu 8: You must explain your problems ...
- Đáp án: B. as clearly as you can
- Giải thích: Cấu trúc "as + adj/adv + as" để so sánh ngang bằng. Ý nghĩa là bạn phải giải thích vấn đề của mình rõ ràng nhất có thể.
Câu 9: Pil is ... person we know.
- Đáp án: B. the happiest
- Giải thích: Đây là so sánh nhất. Pil là người hạnh phúc nhất mà chúng ta biết.
Câu 10: Which woman are you going to vote for? I'm not sure. Everyone says that Joan is ...
- Đáp án: A. smarter
- Giải thích: So sánh hơn giữa hai người phụ nữ. Mọi người nói rằng Joan thông minh hơn.
Câu 11: Bill is ...
- Đáp án: A. lazier and lazier
- Giải thích: Cấu trúc "more and more + adj" để diễn tả sự tăng dần của một tính chất. Bill ngày càng lười biếng hơn.
Câu 12: It's too noisy here. Can we go somewhere ...
- Đáp án: D. quieter
- Giải thích: Tìm một nơi yên tĩnh hơn.
Câu 13: The ... the time passes, ... I feel. The deadline of my thesis is coming, but I have just finished half of it.
- Đáp án: D. The faster/the more nervous
- Giải thích: Càng thời gian trôi qua nhanh, tôi càng cảm thấy lo lắng hơn.
Câu 14: China is the country with ... population.
- Đáp án: C. the largest
- Giải thích: So sánh nhất để chỉ dân số lớn nhất.
Câu 15: She sat there quietly, but during all that time she was getting ... Finally she exploded.
- Đáp án: C. angrier and angrier
- Giải thích: Cô ấy ngày càng tức giận hơn và cuối cùng đã bùng nổ.
Câu 16: For ... it is certain that in the future some things will be very different.
- Đáp án: D. better or worse
- Giải thích: Trong tương lai, mọi thứ có thể tốt hơn hoặc tệ hơn.
Câu 17: Her grandfather's illness was ... we thought at first.
- Đáp án: C. more serious than
- Giải thích: Bệnh của ông nội cô ấy nghiêm trọng hơn so với chúng tôi nghĩ lúc đầu.
Câu 18: My brother was feeling tired last night, so he went to bed ... usual.
- Đáp án: D. earlier than
- Giải thích: Anh trai tôi đi ngủ sớm hơn so với thường lệ.
Câu 19: The ... you study for these exams, ... you will do.
- Đáp án: A. The harder/the better
- Giải thích: Càng học chăm chỉ thì bạn sẽ làm bài thi càng tốt.