Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Fill in the blanks with the correct form of the following phrasal verbs

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Exercise 88 Fill in the blanks with the correct form of the following phrasal verbs.
1. He won a school competition and now he ___ (look round) on the winter holidays. We are flying to Finland for Christmas.
2. I’m ___ (look for) my friend at the lobby, I need him to help with a piece of advice.
3. Can you help me? I didn’t get inside because they couldn’t ___ (look after) her niece.
4. While waiting for my name in the guest list, I ___ (look up) some catalogs.
5. She is always ___ (look out) for other schoolmates.
6. When she ___ (look down) my name, I realized the documents in order to find a contract.
7. Where’s your father? He is ___ (look to) the house and decided to buy it.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
21
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct forms of the phrasal verbs for each blank:

1. Looked down on
2. Look forward to
3. Looking for
4. Looking through
5. Looked out
6. Look up
7. Looks back on
8. Look after
9. Look at
10. Looked at

Feel free to modify them as needed!
2
0
Amelinda
21/08 18:24:03
+5đ tặng
Bài giải:
Exercise 8:
 * He won a school competition and now he looks down on other schoolmates.
   * Giải thích: Cậu ấy thắng cuộc thi nên bắt đầu coi thường các bạn cùng lớp.
 * I'm looking forward to winter holidays. We are flying to Finland for Christmas.
   * Giải thích: Tôi đang rất mong chờ kỳ nghỉ đông. Chúng tôi sẽ bay đến Phần Lan để đón Giáng sinh.
 * Can you help me? I'm looking for the Children's Bookshop.
   * Giải thích: Bạn có thể giúp tôi không? Tôi đang tìm hiệu sách thiếu nhi.
 * While waiting for my friend at the lobby, I looked through some catalogues.
   * Giải thích: Trong khi chờ bạn ở sảnh, tôi đã xem qua một số catalogue.
 * She is always looking to me to help with a piece of advice.
   * Giải thích: Cô ấy luôn tìm đến tôi để nhờ tư vấn.
 * I didn't get inside because they couldn't look up my name in the guest list.
   * Giải thích: Tôi không vào được bên trong vì họ không tìm thấy tên tôi trong danh sách khách mời.
 * When she looks back, she often misses those times when her kids lived there.
   * Giải thích: Khi nghĩ về quá khứ, cô ấy thường nhớ về những khoảng thời gian khi các con còn sống ở đó.
 * She couldn't come. She had to look after her niece.
   * Giải thích: Cô ấy không đến được. Cô ấy phải chăm sóc cháu gái.
 * Where is your father? - He is looking through the documents in order to find a contract.
   * Giải thích: Bố bạn đâu rồi? - Ông ấy đang xem qua các tài liệu để tìm một hợp đồng.
 * He looked round the house and decided to buy it.
   * Giải thích: Anh ấy đã xem xét ngôi nhà và quyết định mua nó.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Quỳnh Anh
21/08 18:34:16
+4đ tặng
1. He won a school competition and now he **is looking round** on the winter holidays. We are flying to Finland for Christmas.
   - Giải thích: "is looking round" là thì hiện tại tiếp diễn, phù hợp với ngữ cảnh đang diễn ra trong kỳ nghỉ đông.
 
2. I’m **looking for** my friend at the lobby, I need him to help with a piece of advice.
   - Giải thích: "looking for" có nghĩa là tìm kiếm, phù hợp với ngữ cảnh đang tìm bạn.
 
3. Can you help me? I didn’t get inside because they couldn’t **look after** her niece.
   - Giải thích: "look after" có nghĩa là chăm sóc, phù hợp với ngữ cảnh không thể vào bên trong vì không thể chăm sóc cháu gái.
 
4. While waiting for my name in the guest list, I **looked up** some catalogs.
   - Giải thích: "looked up" là quá khứ của "look up", có nghĩa là tra cứu, phù hợp với ngữ cảnh đang chờ đợi và tra cứu thông tin.
 
5. She is always **looking out** for other schoolmates.
   - Giải thích: "looking out" có nghĩa là quan tâm hoặc để ý đến, phù hợp với ngữ cảnh chăm sóc bạn bè.
 
6. When she **looked down** my name, I realized the documents in order to find a contract.
   - Giải thích: "looked down" có nghĩa là xem xét, phù hợp với ngữ cảnh khi kiểm tra tên trong danh sách.
 
7. Where’s your father? He is **looking to** the house and decided to buy it.
   - Giải thích: "looking to" có nghĩa là xem xét hoặc có ý định, phù hợp với ngữ cảnh đang xem xét mua nhà.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo