Câu 33: She won't get married until she ... 25 years old.
* Đáp án: D. are you
* Giải thích: Câu này diễn tả một hành động ở tương lai (kết hôn) phụ thuộc vào một điều kiện ở tương lai (đạt 25 tuổi). Vì vậy, ta dùng "will be".
Câu 34: This building used to be a library, ...?
* Đáp án: D. was.
* Giải thích: Câu này nói về một sự việc đã xảy ra trong quá khứ và không còn đúng ở hiện tại, nên dùng quá khứ đơn "was".
Câu 35: Nobody was injured in the accident, ...?
* Đáp án: D. wasn't it
* Giải thích: Đây là câu hỏi đuôi, và câu khẳng định ở mệnh đề chính sử dụng thì quá khứ đơn với động từ to be "was", nên câu hỏi đuôi cũng sử dụng "wasn't it".
Câu 36: Let's go out for a walk, ...?
* Đáp án: D. shall we
* Giải thích: Đây là câu mời gọi, nên dùng "shall we".
Câu 37: Jane and I ... school in 1987.
* Đáp án: D. finished
* Giải thích: Hành động "tốt nghiệp" đã xảy ra hoàn toàn trong quá khứ, nên dùng quá khứ đơn "finished".
Câu 38: John and Ann ... married last Saturday.
* Đáp án: B. got
* Giải thích: Hành động kết hôn đã xảy ra hoàn toàn trong quá khứ, nên dùng quá khứ đơn "got".
Câu 39: His brother ... high school 6 years ago.
* Đáp án: B. finished
* Giải thích: Tương tự câu 37, hành động tốt nghiệp đã xảy ra hoàn toàn trong quá khứ.
Câu 40: We have been living here ... 1990.
* Đáp án: C. since
* Giải thích: "Since" dùng để chỉ một điểm thời gian trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.
Câu 41: Pasteur ... in the 19th century.
* Đáp án: B. lived
* Giải thích: Câu này nói về một sự kiện đã xảy ra hoàn toàn trong quá khứ, cụ thể là Pasteur sống vào thế kỷ 19. Vì vậy, ta dùng thì quá khứ đơn "lived".
Câu 42: Now my sister ... a bicycle of her own.
* Đáp án: C. has
* Giải thích: Câu này diễn tả một sự sở hữu ở hiện tại, tức là em gái của người nói hiện tại đang có một chiếc xe đạp riêng. Vì vậy, ta dùng thì hiện tại đơn "has".
Câu 43: Don't bother me while I ... a bicycle of her own.
* Đáp án: A. am working
* Giải thích: Câu này diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, tức là người nói đang làm việc gì đó. Vì vậy, ta dùng thì hiện tại tiếp diễn "am working".
Câu 44: How ... since we left school?
* Đáp án: C. have you been
* Giải thích: Câu hỏi này muốn hỏi về một khoảng thời gian từ khi rời trường đến bây giờ. Vì vậy, ta dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn "have you been".
Câu 45: When he came, ...
* Đáp án: A. I was watching TV
* Giải thích: Câu này miêu tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ: "anh ấy đến" và "tôi đang xem TV". Vì vậy, ta dùng thì quá khứ tiếp diễn "was watching" để diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ.
Câu 46: The piano ... at the moment.
* Đáp án: D. is being repaired
* Giải thích: Câu này diễn tả một hành động bị động đang diễn ra tại thời điểm nói, tức là cái piano đang được sửa chữa. Vì vậy, ta dùng thì hiện tại tiếp diễn bị động "is being repaired".
Câu 47: I saw Jack yesterday morning while I ... home from work.
* Đáp án: B. was walking
* Giải thích: Tương tự câu 45, câu này miêu tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
Câu 48: My brother ... out at weekend.
* Đáp án: D. usually doesn't go
* Giải thích: Câu này diễn tả một thói quen hoặc hành động thường xuyên xảy ra. Vì vậy, ta dùng thì hiện tại đơn dạng phủ định "doesn't usually go".
Câu 49: Everyday, my sister ... the floor.
* Đáp án: D. usually cleans
* Giải thích: Tương tự câu 48, câu này cũng diễn tả một thói quen.
Câu 50: Your English ... wonderfully since last month.
* Đáp án: D. has been improved
* Giải thích: Câu này diễn tả một sự thay đổi, một quá trình diễn ra từ quá khứ đến hiện tại. Vì vậy, ta dùng thì hiện tại hoàn thành bị động "has been improved".
Câu 51: Anita ... very hard at the moment.
* Đáp án: A. is studying
* Giải thích: Câu này diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Câu 52: He ... for London one year ago.
* Đáp án: A. left
* Giải thích: Hành động "đi" đã xảy ra hoàn toàn trong quá khứ, nên dùng quá khứ đơn "left".
Câu 53: She ... in Hue for twenty years.
* Đáp án: B. has lived
* Giải thích: Câu này diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.
Câu 54: I ... to the market with my mother yesterday.
* Đáp án: B. went
* Giải thích: Hành động "đi" đã xảy ra hoàn toàn trong quá khứ.
Câu 55: How long ... you ... her? For five months.
* Đáp án: C. have/known
* Giải thích: Câu hỏi này muốn hỏi về một khoảng thời gian từ khi bắt đầu biết ai đó đến bây giờ.
Câu 56: I usually ... to school by bus.
* Đáp án: C. go
* Giải thích: Diễn tả một thói quen.
Câu 57: Yesterday morning I ... up at 6.30.
* Đáp án: B. got
* Giải thích: Hành động đã xảy ra hoàn toàn trong quá khứ.
Câu 58: Please don't make so much noise. I ...
* Đáp án: C. am studying
* Giải thích: Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Câu 59: Water ... at 100 degrees Celsius.
* Đáp án: B. boils
* Giải thích: Đây là một sự thật khoa học, nên dùng hiện tại đơn.
Câu 60: It is raining now. It began raining two hours ago. So it ... for two hours.
* Đáp án: C. has rained
* Giải thích: Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.
Câu 61: Did/go you out last night?
* Đáp án: A. Did/go
* Giải thích: Đây là câu hỏi ở thì quá khứ đơn.