Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hãng nên rời bỏ thị trường khi

Câu 1. Hãng nên rời bỏ thị trường khi

  • A. Không thể thu được doanh thu ít nhất là bằng chi phí biến đổi
  • B. Giá nhỏ hơn chi phí cận biên
  • C. Giá nhỏ hơn mức tối thiểu của đường chi phí trung bình
  • D. Giá nhỏ hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung bình
  • E. a và d

Câu 2. Mối quan hệ giữa sản phẩm cận biên của lao động và chi phí cận biên của sản phẩm là:

  • A. Chi phí cận biên là nghịch đảo của sản phẩm cận biên
  • B. Chi phí cận biên bằng lương chia cho sản phẩm cận biên
  • C. Chi phí cận biên dốc xuống khi sản phẩm cận biên dốc xuống
  • D. Chi phí cận biên không đổi nhưng sản phẩm cận biên thì tuân theo hiệu suất giảm dần
  • E. b và d

Câu 3. Nếu Long sẵn sàng thanh toán 100$ cho một cái máy pha cà phê và 120$ cho hai cái máy đó thì lợi ích cận biên của cái máy thứ hai là:

  • A. 20$
  • B. 120$
  • C. 100$
  • D. 60$
  • E. 50$

Câu 4. Các yếu tố sản xuất cố định là:

  • A. Các yếu tố không thể di chuyển được
  • B. Các yếu tố có thể mua chỉ ở một con số cố định
  • C. Các yếu tố có thể mua chỉ ở giá cố định
  • D. Các yếu tố không phụ thuộc vào mức sản lượng
  • E. Không câu nào đúng

Câu 5. Tài nguyên khan hiếm nên:

  • A. Phải trả lời các câu hỏi
  • B. Phải thực hiện sự lựa chọn
  • C. Tất cả mọi người, trừ người giàu, đều phải thực hiện sự lựa chọn.
  • D. Chính phủ phải phân bổ tài nguyên
  • E. Một số cá nhân phải nghèo

Câu 6. Giá thị trường:

  • A. Đo sự khan hiếm
  • B. Truyền tải thông tin
  • C. Tạo động cơ.
  • D. Tất cả đều đúng
  • E. a và b

Câu 7. Khi đường chi phí cận biên nằm trên đường chi phí trung bình thì

  • A. Đường chi phí trung bình ở mức tối thiểu của nó
  • B. Đường chi phí cận biên ở mức cực đại của nó
  • C. Đường chi phí cận biên dốc xuống
  • D. Đường chi phí trung bình dốc xuống
  • E. Đường chi phí trung bình dốc lên

Câu 8. Nếu biết các đường cầu cá nhân của mỗi người tiêu dùng thì có thể tìm ra đường cầu thị trường bằng cách:

  • A. Tính lượng cầu trung bình ở mỗi mức giá
  • B. Cộng tất cả các mức giá lại
  • C. Cộng lượng mua ở mức giá của các cá nhân lại
  • D. Tính mức giá trung bình
  • E. Không câu nào đúng

Câu 9. Các chi phí kinh tế của hãng bao gồm:

  • A. Chi phí cơ hội của thời gian
  • B. Doanh thu có thể thu được từ các tài sản mà hãng sở hữu khi sử dụng theo cac phương án khác
  • C. Thu nhập từ vốn cổ phần mà các chủ sở hữu đầu tư vào hãng
  • D. Khấu hao nhà xưởng và máy móc mà hãng sở hữu
  • E. Tất cả đều đúng

Câu 10. Thị trường nào sau đây không phải là một trong ba thị trường chính?

  • A. Thị trường hàng hóa
  • B. Thị trường lao động
  • C. Thị trường vốn
  • D. Thị trường chung Châu Âu
  • E. Tất cả đều đúng

Câu 11. Kinh tế học có thể định nghĩa là:

  • A. Nghiên cứu những hoạt động gắn liền với tiền và những giao dịch trao đổi giữa mọi người.
  • B. Nghiên cứu sự phân bổ của các tài nguyên khan hiếm cho việc sản xuất và phân phối các hàng hóa dịch vụ.
  • C. Nghiên cứu của cải.
  • D. Nghiên cứu con người trong cuộc sống kinh doanh thường ngày, kiếm tiền và hưởng thụ.
  • E. Tất cả các lý do trên.

Câu 12. Ý tưởng là có các hàng hóa hoặc dịch vụ khác có thể có chức năng là các phương án thay thế cho một hàng hóa hoặc dịch vụ cụ thể gọi là:

  • A. Luật cầu
  • B. Nguyên lý thay thế
  • C. Đường cầu thị trường
  • D. Nguyên lý khan hiếm
  • E. Không câu nào đúng

Câu 13. Đường chi phí trung bình dài hạn là

  • A. Tổng của tất cả các đường chi phí trung bình ngắn hạn
  • B. Đường bao phía dưới của các đường chi phí trung bình ngắn hạn
  • C. Đường bao phía trên của các đường chi phí trung bình ngắn hạn
  • D. Nằm ngang
  • E. Không câu nào đúng

Câu 14. Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc trên một đường cầu cá nhân vì:

  • A. Các cá nhân thay thế các hàng hóa và dịch vụ khác
  • B. Một số cá nhân rời bỏ thị trường
  • C. Một số cá nhân gia nhập thị trường
  • D. Lượng cung tăng
  • E. a và b

Câu 15. Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc theo đường cầu thị trường vì:

  • A. Các cá nhân thay thế các hàng hóa và dịch vụ khác
  • B. Một số cá nhân rời bỏ thị trường
  • C. Một số cá nhân gia nhập thị trường
  • D. Lượng cung tăng
  • E. a và b

Câu 16. Theo nguyên lý thay thế cận biên thì

  • A. Chi phí cận biên bằng chi phí trung bình ở mức tối thiểu của chi phí trung bình
  • B. Tăng giá một yếu tố sẽ dẫn đến hãng thay thế nó bằng các yếu tố khác
  • C. Giảm giá của một yếu tố sẽ dẫn đến hãng thay thế nó bằng một yếu tố khác
  • D. Nếu hãng không biết đường chi phí cận biên của mình thì nó có thể thay thế bằng đường chi phí trung bình của nó
  • E. Không câu nào đúng

Câu 17. Đường cung dài hạn đối với một ngành là

  • A. Co dãn hoàn toàn
  • B. Co dãn hơn đường cung ngắn hạn
  • C. Ít cố định hơn đường cung ngắn hạn
  • D. Đường biên phía dưới của tất cả các đường cung ngắn hạn
  • E. Tổng của tất cả các đường cung ngắn hạn

Câu 18. Ích lợi cận biên giảm dần có nghĩa là:

  • A. Tính hữu ích của hàng hóa là có hạn
  • B. Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung giảm khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn
  • C. Hàng hóa đó là khan hiếm
  • D. Độ dốc của đường ngân sách nhỏ hơn khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn
  • E. Không câu nào đúng

Câu 19. Khi giá tăng lượng cung tăng dọc theo đường cung cá nhân vì:

  • A. Giá cao hơn tạo động cơ cho các hãng bán nhiều hơn
  • B. Nguyên lý thay thể dẫn đến các hãng thay thế các hàng hóa và dịch vụ khác
  • C. Đường cung thị trường là tổng của tất cả số lượng do cá nhân các hãng sản xuất ra ở mỗi mức giá
  • D. b và c
  • E. Không câu nào đúng

Câu 20. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng, ràng buộc ngân sách của người tiêu dùng

  • A. Dịch chuyển ra ngoài và song song với đường ngân sách ban đầu
  • B. Quay và trở nên dốc hơn
  • C. Quay và trở nên thoải hơn
  • D. Dịch chuyển vào trong và song song với đường ngân sách ban đầu
  • E. Không câu nào đúng

Câu 21. Lý thuyết trong kinh tế học:

  • A. Có một số đơn giản hóa hoặc bóp méo thực tế.
  • B. Có mối quan hệ với thực tế mà không được chứng minh.
  • C. Không thể vì không thể thực hiện được thí nghiệm.
  • D. Nếu là lý thuyết tốt thì không có sự đơn giản hóa thực tế.
  • E. Có sự bóp méo quá nhiều nên không có giá trị.

Câu 22. Sản phẩm cận biên của một yếu tố sản xuất là:

  • A. Chi phí của việc sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
  • B. Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất
  • C. Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất
  • D. Sản lượng chia cho số yếu tố sử dụng trong quá trình sản xuất
  • E. a và c

Câu 23. Một hãng sẽ gia nhập thị trường bất cứ khi nào

  • A. Giá thị trường lớn hơn chi phí trung bình tối thiểu mà hãng có thể sản xuất
  • B. Hãng có thể thu được doanh thu lớn hơn các chi phí biến đổi
  • C. Giá lớn hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung bình
  • D. Giá bằng chi phí cận biên
  • E. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên

Câu 24. Giả định rằng không có tiết kiệm hay đi vay, và thu nhập của người tiêu dùng là cố định, ràng buộc ngân sách của người đó:

  • A. Xác định tập hợp các cơ hội của người đó
  • B. Chỉ ra rằng tổng chi tiêu không thể vượt quá tổng thu nhập
  • C. Biểu thị lợi ích cận biên giảm dần
  • D. Tất cả
  • E. a và b

Câu 25. Sự khác nhau giữa ngắn hạn và dài hạn là

  • A. Trong ngắn hạn có hiệu suất không đổi nhưng trong dài hạn không có
  • B. Trong dài hạn tất cả các yếu tố đều có thể thay đổi được
  • C. Ba tháng
  • D. Trong ngắn hạn đường chi phí trung bình giảm dần, còn trong dài hạn thì nó tăng lên
  • E. a và b

Câu 26. Trong mô hình cạnh tranh cơ bản lợi nhuận giảm xuống bằng 0. Điều này có nghĩa là:

  • A. Doanh thu vừa đủ để bù đắp các chi phí biến đổi
  • B. Doanh thu vừa đủ để bù đắp tất cả các chi phí, bao gồm cả chi phí cơ hội của tư bản tài chính đã đầu tư
  • C. Giá bằng mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung bình
  • D. Lợi nhuận kế toán bằng không
  • E. b và d

Câu 27. Lợi ích cận biên của một hàng hóa chỉ ra:

  • A. Rằng tính hữu ích của hàng hóa là có hạn
  • B. Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung
  • C. Rằng hàng hóa đó là khan hiếm
  • D. Rằng độ dốc của đường ngân sách là giá tương đối
  • E. Không câu nào đúng

Câu 28. Câu nào sau đây là đúng?

  • A. Chi phí kế toán luôn luôn lớn hơn chi phí kinh tế
  • B. Chi phí kinh tế luôn luôn lớn hơn chi phí kế toán
  • C. Lợi nhuận kế toán luôn luôn lớn hơn lợi nhuận kinh tế
  • D. Lợi nhuận kinh tế luôn luôn lớn hơn lợi nhuận kế toán
  • E. Không câu nào đúng

Câu 29. Trong mô hình cạnh tranh cơ bản, một hãng đặt giá cao hơn giá hiện hành

  • A. Sẽ mất dần một ít khách hàng của mình
  • B. Sẽ mất tất cả khách hàng của mình
  • C. Có thể giữ được khách hàng của mình nếu chất lượng hàng hóa của mình cao hơn của những đối thủ cạnh tranh khác
  • D. Sẽ không mất khách hàng nếu giá của nó bằng chi phí cận biên của nó
  • E. Không câu nào đúng

Câu 30. Hãng cung mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận khi:

  • A. Doanh thu cận biên bằng giá
  • B. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
  • C. Lợi nhuận kinh tế bằng không
  • D. Lợi nhuận kế toán bằng không
  • E. Chi phí chìm bằng chi phí cố định

Câu 31. Đường chi phí trung bình dài hạn

  • A. Có thể dốc xuống
  • B. Có thể cuối cùng sẽ dốc lên vì vấn đề quản lý
  • C. Luôn luôn biểu thị hiệu suất tăng của quy mô
  • D. a và c
  • E. a và b

Câu 32. Giả sử rằng vé xem phim là 2$ và giá một cái bánh là 4$. Sự đánh đổi giữa hai hàng hóa này là:

  • A. Một cái bánh lấy một vé xem phim
  • B. Hai vé xem phim lấy một cái bánh
  • C. Hai cái bánh lấy một vé xem phim
  • D. 2$ một vé xem phim
  • E. Không câu nào đúng

Câu 33. Nếu phần thu nhập mà một cá nhân chi vào một hàng hóa giảm khi thu nhập của người đó tăng thì co dãn của cầu theo thu nhập là:

  • A. Lớn hơn 1
  • B. Giữa 0 và 1
  • C. 0
  • D. Nhỏ hơn 0
  • E. Không thể nói gì từ thông tin trên

Câu 34. Lý thuyết trong kinh tế:

  • A. Hữu ích vì nó kết hợp được tất cả những sự phức tạp của thực tế.
  • B. Hữu ích ngay cả khi nó đơn giản hóa thực tế.
  • C. Không có giá trị vì nó là trừu tượng trong khi đó thực tế kinh tế lại là cụ thể.
  • D. “Đúng trong lý thuyết nhưng không đúng trong thực tế”.
  • E. Tất cả đều sai.

Câu 35. Khi giá của một hàng hóa (biểu thị trên trục hoành) giảm thì ràng buộc ngân sách

  • A. Quay và trở nên thoải hơn
  • B. Quay và trở nên dốc hơn
  • C. Dịch chuyển ra ngoài và song song với đường ngân sách ban đầu
  • D. Dịch chuyển vào trong và song song với đường ngân sách ban đầu
  • E. Không câu nào đúng

Câu 36. Tô kinh tế đề cập đến

  • A. Lợi nhuận kinh tế trừ chi phí chìm
  • B. Một khoản thanh toán nào đó cho một đầu vào cao hơn mức tối thiểu cần thiết để giữ đầu vào đó trong việc sử dụng hiện thời của nó
  • C. Những khoản thanh toán của tá điền cho địa chủ
  • D. Lương cho những người có tay nghề đặc biệt
  • E. Doanh thu mà các hãng có hiệu quả nhận được

Câu 37. Tăng giá sẽ dẫn đến lượng cầu giảm vì:

  • A. Người cung sẽ cung số lượng nhỏ hơn
  • B. Một số cá nhân không mua hàng hóa này nữa
  • C. Một số cá nhân mua hàng hóa này ít đi
  • D. a và b
  • E. b và c

Câu 38. Thay đổi phần trăm trong lượng cầu do thay đổi 1% trong thu nhập gây ra là:

  • A. 1
  • B. Lớn hơn 0
  • C. Co dãn của cầu theo thu nhập
  • D. Co dãn của cầu theo giá
  • E. Không câu nào đúng

Câu 39. Trong nền kinh tế thị trường hàng hóa được tiêu dùng bởi:

  • A. Những người xứng đáng
  • B. Những người làm việc chăm chỉ nhất
  • C. Những người có quan hệ chính trị tốt
  • D. Những người sẵn sàng và có khả năng thanh toán
  • E. Những người sản xuất ra chúng

Câu 40. Nghiên cứu kinh tế học trùng với một số chủ đề trong:

  • A. Nhân chủng học.
  • B. Tâm lý học
  • C. Xã hội học
  • D. Khoa học chính trị
  • E. Tất cả các khoa học trên.

Câu 41. Chủ đề cơ bản nhất mà kinh tế học vi mô phải giải quyết là:

  • A. Thị trường
  • B. Tiền
  • C. Tìm kiếm lợi nhuận
  • D. Cơ chế giá
  • E. Sự khan hiếm

Câu 42. Trường hợp nào trong các trường hợp sau là hàng rào gia nhập ủng hộ cạnh tranh không hoàn hảo?

  • A. Đặt giá thấp hơn giá gia nhập
  • B. Bảo hộ ngành trong nước khỏi sự cạnh tranh thế giới bằng thuế quan
  • C. Khác biệt hóa sản phẩm
  • D. Sản lượng tăng thì chi phí sản xuất giảm
  • E. Tất cả các trường hợp trên

Câu 43. Việc cắt giảm sản lượng dầu của OPEC làm tăng giá dầu vì:

  • A. Quy luật hiệu suất giảm dần
  • B. Quy luật đường cầu co dãn
  • C. Đường cầu dốc xuống
  • D. Tất cả các lý do trên
  • E. Không lý do nào trong các lý do trên.

Câu 44. Trong dài hạn

  • A. Co dãn của cầu theo giá lớn hơn trong ngân sách
  • B. Co dãn của cầu theo thu nhập lớn hơn trong ngắn hạn
  • C. Co dãn của cầu theo giá nhỏ hơn trong ngắn hạn
  • D. Co dãn của cầu theo thu nhập hơn trong ngắn hạn
  • E. Không câu nào đúng

Câu 45. Chi phí cố định:

  • A. Là các chi phí gắn với các yếu tố cố định
  • B. Không thay đổi theo mức sản lượng
  • C. Bao gồm những thanh toán trả cho một số yếu tố khả biến
  • D. Tất cả đều đúng
  • E. a và b

Câu 46. Kinh tế học có thể định nghĩa là:

  • A. Cách làm tăng tiền lương của gia đình
  • B. Cách kiếm tiền ở thị trường chứng khoán.
  • C. Giải thích các số liệu khan hiếm
  • D. Cách sử dụng các tài nguyên khan hiếm để sản xuất ra các hàng hóa dịch vụ và phân bổ các hàng hóa dịch vụ này cho các cá nhân trong xã hội.
  • E. Tại sao tài nguyên lại khan hiếm như thế.

Câu 47. Doanh thu cận biên

  • A. Nhỏ hơn giá đối với hãng cạnh tranh vì khi bán nhiều sản phẩm nó phải hạ giá
  • B. Bằng giá đối với hãng cạnh tranh
  • C. Là doanh thu mà hãng nhận được từ một đơn vị bán thêm
  • D. Là lợi nhuận bổ sung mà hãng thu được khi bán thêm một đơn vị sản phẩm sau khi đã tính tất cả các chi phí cơ hội
  • E. b và c

Câu 48. Nếu hàm sản xuất biểu thị hiệu suất tăng theo quy mô thì

  • A. Sản phẩm cận biên của yếu tố sản xuất tăng cùng với số lượng sản phẩm sản xuất ra
  • B. Chi phí cận biên tăng cùng với sản lượng
  • C. Năng suất cao hơn
  • D. Hàm sản xuất dốc xuống
  • E. a và d

Câu 49. Đường cầu cá nhân về một hàng hóa hoặc dịch vụ

  • A. Cho biết số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà một cá nhân sẽ mua ở mỗi mức giá
  • B. Cho biết giá cân bằng thị trường
  • C. Biểu thị hàng hóa hoặc dịch vụ nào sẽ được thay thế theo nguyên lý thay thế
  • D. Tất cả đều đúng
  • E. a và c

Câu 50. Khi giá tăng lượng cung tăng dọc theo đường cung thị trường vì:

  • A. Ở giá cao hơn nhiều hãng sẵn sàng gia nhập thị trường để sản xuất hàng hóa hơn
  • B. Mỗi hãng ở trong thị trường sẵn sàng sản xuất nhiều hơn
  • C. Đường cung thị trường là tổng của tất cả số lượng do cá nhân các hãng sản xuất ra ở mỗi mức giá
  • D. Ở giá cao hơn nhiều hãng thay thế các hàng hóa và dịch vụ khác hơn.
  • E. a và b
2 trả lời
Hỏi chi tiết
66
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
### Câu 1
**A. Không thể thu được doanh thu ít nhất là bằng chi phí biến đổi**

### Câu 2
**B. Chi phí cận biên bằng lương chia cho sản phẩm cận biên**

### Câu 3
**D. 60$**

### Câu 4
**D. Các yếu tố không phụ thuộc vào mức sản lượng**

### Câu 5
**B. Phải thực hiện sự lựa chọn**

### Câu 6
**D. Tất cả đều đúng**

### Câu 7
**E. Đường chi phí trung bình dốc lên**

### Câu 8
**C. Cộng lượng mua ở mức giá của các cá nhân lại**

### Câu 9
**E. Tất cả đều đúng**

### Câu 10
**D. Thị trường chung Châu Âu**

### Câu 11
**B. Nghiên cứu sự phân bổ của các tài nguyên khan hiếm cho việc sản xuất và phân phối các hàng hóa dịch vụ.**

### Câu 12
**B. Nguyên lý thay thế**

### Câu 13
**B. Đường bao phía dưới của các đường chi phí trung bình ngắn hạn**

### Câu 14
**E. a và b**

### Câu 15
**E. a và b**

### Câu 16
**B. Tăng giá một yếu tố sẽ dẫn đến hãng thay thế nó bằng các yếu tố khác**

### Câu 17
**B. Co dãn hơn đường cung ngắn hạn**

### Câu 18
**B. Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung giảm khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn**

### Câu 19
**A. Giá cao hơn tạo động cơ cho các hãng bán nhiều hơn**

### Câu 20
**A. Dịch chuyển ra ngoài và song song với đường ngân sách ban đầu**

### Câu 21
**A. Có một số đơn giản hóa hoặc bóp méo thực tế.**

### Câu 22
**B. Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất**

### Câu 23
**A. Giá thị trường lớn hơn chi phí trung bình tối thiểu mà hãng có thể sản xuất**

### Câu 24
**E. a và b**

### Câu 25
**B. Trong dài hạn tất cả các yếu tố đều có thể thay đổi được**

### Câu 26
**B. Doanh thu vừa đủ để bù đắp tất cả các chi phí, bao gồm cả chi phí cơ hội của tư bản tài chính đã đầu tư**

### Câu 27
**B. Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung**

### Câu 28
**C. Lợi nhuận kế toán luôn luôn lớn hơn lợi nhuận kinh tế**

### Câu 29
**B. Sẽ mất tất cả khách hàng của mình**

### Câu 30
**B. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên**

### Câu 31
**D. a và b**

### Câu 32
**B. Hai vé xem phim lấy một cái bánh**

### Câu 33
**D. Nhỏ hơn 0**

### Câu 34
**B. Hữu ích ngay cả khi nó đơn giản hóa thực tế.**

### Câu 35
**A. Quay và trở nên thoải hơn**

### Câu 36
**B. Một khoản thanh toán nào đó cho một đầu vào cao hơn mức tối thiểu cần thiết để giữ đầu vào đó trong việc sử dụng hiện thời của nó**

### Câu 37
**E. b và c**

### Câu 38
**C. Co dãn của cầu theo thu nhập**

### Câu 39
**D. Những người sẵn sàng và có khả năng thanh toán**

### Câu 40
**E. Tất cả các khoa học trên.**

### Câu 41
**E. Sự khan hiếm**

### Câu 42
**E. Tất cả các trường hợp trên**

### Câu 43
**D. Tất cả các lý do trên**

### Câu 44
**B. Co dãn của cầu theo thu nhập lớn hơn trong ngắn hạn**

### Câu 45
**E. a và b**

### Câu 46
**D. Cách sử dụng các tài nguyên khan hiếm để sản xuất ra các hàng hóa dịch vụ và phân bổ các hàng hóa dịch vụ này cho các cá nhân trong xã hội.**

### Câu 47
**A. Nhỏ hơn giá đối với hãng cạnh tranh vì khi bán nhiều sản phẩm nó phải hạ giá**

### Câu 48
**A. Sản phẩm cận biên của yếu tố sản xuất tăng cùng với số lượng sản phẩm sản xuất ra**

### Câu 49
**A. Cho biết số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà một cá nhân sẽ mua ở mỗi mức giá**

### Câu 50
**E. a và b**
1
0
Phạm Nhi
25/08 17:17:06
+5đ tặng
  • E. a và d
  • E. b và d
  • A. 20$
  • D. Các yếu tố không phụ thuộc vào mức sản lượng
  • B. Phải thực hiện sự lựa chọn
  • D. Tất cả đều đúng
  • E. Đường chi phí trung bình dốc lên
  • C. Cộng lượng mua ở mức giá của các cá nhân lại
  • E. Tất cả đều đúng
  • D. Thị trường chung Châu Âu
  • B. Nghiên cứu sự phân bổ của các tài nguyên khan hiếm cho việc sản xuất và phân phối các hàng hóa dịch vụ.
  • B. Nguyên lý thay thế
  • B. Đường bao phía dưới của các đường chi phí trung bình ngắn hạn
  • E. a và b
  • E. a và b
  • B. Tăng giá một yếu tố sẽ dẫn đến hãng thay thế nó bằng các yếu tố khác
  • B. Co dãn hơn đường cung ngắn hạn
  • B. Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung giảm khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn
  • A. Giá cao hơn tạo động cơ cho các hãng bán nhiều hơn
  • A. Dịch chuyển ra ngoài và song song với đường ngân sách ban đầu
  • A. Có một số đơn giản hóa hoặc bóp méo thực tế.
  • B. Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất
  • A. Giá thị trường lớn hơn chi phí trung bình tối thiểu mà hãng có thể sản xuất
  • E. a và b
  • B. Trong dài hạn tất cả các yếu tố đều có thể thay đổi được
  • B. Doanh thu vừa đủ để bù đắp tất cả các chi phí, bao gồm cả chi phí cơ hội của tư bản tài chính đã đầu tư
  • B. Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung
  • C. Lợi nhuận kế toán luôn luôn lớn hơn lợi nhuận kinh tế
  • B. Sẽ mất tất cả khách hàng của mình
  • B. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
  • E. a và b
  • B. Hai vé xem phim lấy một cái bánh
  • B. Giữa 0 và 1
  • B. Hữu ích ngay cả khi nó đơn giản hóa thực tế.
  • A. Quay và trở nên thoải hơn
  • B. Một khoản thanh toán nào đó cho một đầu vào cao hơn mức tối thiểu cần thiết để giữ đầu vào đó trong việc sử dụng hiện thời của nó
  • E. b và c
  • C. Co dãn của cầu theo thu nhập
  • D. Những người sẵn sàng và có khả năng thanh toán
  • E. Tất cả các khoa học trên.
  • E. Sự khan hiếm
  • E. Tất cả các trường hợp trên
  • C. Đường cầu dốc xuống
  • B. Co dãn của cầu theo thu nhập lớn hơn trong ngắn hạn
  • E. a và b
  • D. Cách sử dụng các tài nguyên khan hiếm để sản xuất ra các hàng hóa dịch vụ và phân bổ các hàng hóa dịch vụ này cho các cá nhân trong xã hội.
  • E. b và c
  • A. Sản phẩm cận biên của yếu tố sản xuất tăng cùng với số lượng sản phẩm sản xuất ra
  • A. Cho biết số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà một cá nhân sẽ mua ở mỗi mức giá
  • B. Mỗi hãng ở trong thị trường sẵn sàng sản xuất nhiều hơn

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
dieu thu
25/08 18:12:11
+4đ tặng

Câu 1
A. Không thể thu được doanh thu ít nhất là bằng chi phí biến đổi

 Câu 2
B. Chi phí cận biên bằng lương chia cho sản phẩm cận biên

 Câu 3
D. 60$

 Câu 4
D. Các yếu tố không phụ thuộc vào mức sản lượng

 Câu 5
B. Phải thực hiện sự lựa chọn

 Câu 6
D. Tất cả đều đúng

 Câu 7
E. Đường chi phí trung bình dốc lên

 Câu 8
C. Cộng lượng mua ở mức giá của các cá nhân lại

 Câu 9
E. Tất cả đều đúng

 Câu 10
D. Thị trường chung Châu Âu

 Câu 11
B. Nghiên cứu sự phân bổ của các tài nguyên khan hiếm cho việc sản xuất và phân phối các hàng hóa dịch vụ.

 Câu 12
B. Nguyên lý thay thế

 Câu 13
B. Đường bao phía dưới của các đường chi phí trung bình ngắn hạn

 Câu 14
E. a và b

 Câu 15
E. a và b

 Câu 16
B. Tăng giá một yếu tố sẽ dẫn đến hãng thay thế nó bằng các yếu tố khác

 Câu 17
B. Co dãn hơn đường cung ngắn hạn

 Câu 18
B. Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung giảm khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn

 Câu 19
A. Giá cao hơn tạo động cơ cho các hãng bán nhiều hơn

 Câu 20
A. Dịch chuyển ra ngoài và song song với đường ngân sách ban đầu

 Câu 21
A. Có một số đơn giản hóa hoặc bóp méo thực tế.

 Câu 22
B. Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất

 Câu 23
A. Giá thị trường lớn hơn chi phí trung bình tối thiểu mà hãng có thể sản xuất

 Câu 24
E. a và b

 Câu 25
B. Trong dài hạn tất cả các yếu tố đều có thể thay đổi được

 Câu 26
B. Doanh thu vừa đủ để bù đắp tất cả các chi phí, bao gồm cả chi phí cơ hội của tư bản tài chính đã đầu tư

 Câu 27
B. Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung

 Câu 28
C. Lợi nhuận kế toán luôn luôn lớn hơn lợi nhuận kinh tế

 Câu 29
B. Sẽ mất tất cả khách hàng của mình

 Câu 30
B. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên

 Câu 31
D. a và b

 Câu 32
B. Hai vé xem phim lấy một cái bánh

 Câu 33
D. Nhỏ hơn 0

 Câu 34
B. Hữu ích ngay cả khi nó đơn giản hóa thực tế.

 Câu 35
A. Quay và trở nên thoải hơn

 Câu 36
B. Một khoản thanh toán nào đó cho một đầu vào cao hơn mức tối thiểu cần thiết để giữ đầu vào đó trong việc sử dụng hiện thời của nó

 Câu 37
E. b và c

 Câu 38
C. Co dãn của cầu theo thu nhập

 Câu 39
D. Những người sẵn sàng và có khả năng thanh toán

 Câu 40
E. Tất cả các khoa học trên.

 Câu 41
E. Sự khan hiếm

 Câu 42
E. Tất cả các trường hợp trên

 Câu 43
D. Tất cả các lý do trên

 Câu 44
B. Co dãn của cầu theo thu nhập lớn hơn trong ngắn hạn

 Câu 45
E. a và b

 Câu 46
D. Cách sử dụng các tài nguyên khan hiếm để sản xuất ra các hàng hóa dịch vụ và phân bổ các hàng hóa dịch vụ này cho các cá nhân trong xã hội.

 Câu 47
A. Nhỏ hơn giá đối với hãng cạnh tranh vì khi bán nhiều sản phẩm nó phải hạ giá

 Câu 48
A. Sản phẩm cận biên của yếu tố sản xuất tăng cùng với số lượng sản phẩm sản xuất ra

 Câu 49
A. Cho biết số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà một cá nhân sẽ mua ở mỗi mức giá

 Câu 50
E. a và b

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tổng hợp Đại học mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500K