Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the correct option

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
```
Ms Lien English - Vocabulary Test

17. My car broke down so I ..........come by bus. (broke quá khứ của break.)
A. had to B. must C. should D. could
A had to B. must C. should D. could
18. ..........ask you some questions? - OK, go ahead (cứ tự nhiên).
A. shall B. will C. should D. may
19. I ......go swimming when I was young.
A. could B. would C. will D. can
20. I ..........swim in this water; it is much too cold.
A. might B. must C. can’t D. don’t have to
21. I’m not sure where to go for my holiday, but I .........go to China.
A. should B. may C. have to D. needn't
22. Tom ......drive. He is too tired.
A. would B. must C. needn’t D. ought not to
23. I ________open this window! I think it's stuck.
A. mustn't B. can't C. must D. won't
24. Susan _______hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.
A. shouldn't B. might not C. can’t D. mustn’t
25. I’ve read this math problem twenty times, but my answer is wrong according to the answer key. The answer in the book ____ be wrong!
A. should B. have to C. must D. could
26. I have read the book three times, but I _______ understand it.
A. couldn't B. can't C. shouldn't D. needn’t
27. You’re having a sore throat. You had better ________ to the doctor.
A. to go B. went C. go D. going
28. You ________ ring the bell; I have a key.
A. mustn’t B. needn’t C. couldn’t D. shouldn't
29. You haven’t eaten anything since yesterday afternoon. You _______ be really hungry!
A. must B. might C. will D. can
30. “Why are you so late?” - I ________ my aunt to the airport. The traffic was terrible!”
A. might B. could C. had to D. should
31. Your wedding ring is very precious. You __________ lose it.
A. must B. could C. needn’t D. mustn’t
```
4 trả lời
Hỏi chi tiết
41
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct options for each blank in the text:

17. A must
18. C should
19. A could
20. A might
21. D needn’t
22. C must
23. A mustn't
24. D won't
25. C must
26. B can't
27. D ought
28. A go
29. A must
30. C had to
31. A must

Feel free to ask if you need further clarification!
1
0
GuraChan
27/08 20:25:49
+5đ tặng


17. My car broke down so I ..........come by bus.  
**A. had to**

18. ..........ask you some questions? - OK, go ahead.  
**D. may**

19. I ......go swimming when I was young.  
**B. would**

20. I ..........swim in this water; it is much too cold.  
**C. can’t**

21. I’m not sure where to go for my holiday, but I .........go to China.  
**B. may**

22. Tom ......drive. He is too tired.  
**D. ought not to**

23. I ________open this window! I think it's stuck.  
**B. can't**

24. Susan _______hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.  
**C. can’t**

25. I’ve read this math problem twenty times, but my answer is wrong according to the answer key. The answer in the book ____ be wrong!  
**C. must**

26. I have read the book three times, but I _______ understand it.  
**B. can’t**

27. You’re having a sore throat. You had better ________ to the doctor.  
**C. go**

28. You ________ ring the bell; I have a key.  
**B. needn’t**

29. You haven’t eaten anything since yesterday afternoon. You _______ be really hungry!  
**A. must**

30. “Why are you so late?” - I ________ my aunt to the airport. The traffic was terrible!”  
**C. had to**

31. Your wedding ring is very precious. You __________ lose it.  
**D. mustn’t**

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
0
Linh say bye
27/08 20:26:02
+4đ tặng
  • A. had to
  • D. may
  • A. could
  • C. can’t
  • B. may
  • D. ought not to
  • B. can't
  • C. can’t
  • C. must
  • B. can't
  • C. go
  • B. needn’t
  • A. must
  • C. had to
  • D. mustn’t
1
0
whynothnguyen
27/08 20:27:35
+3đ tặng
17. My car broke down so I had to come by bus.
  • Đáp án: A. had to (phải, buộc phải)
    • Vì xe hỏng nên người nói không có lựa chọn nào khác ngoài việc đi xe buýt.

18. Shall I ask you some questions? - OK, go ahead (cứ tự nhiên).

  • Đáp án: A. shall I (tôi có nên làm gì không?)
    • Đây là cách hỏi xin phép lịch sự.

19. I could swim when I was young.

  • Đáp án: A. could (có thể làm gì trong quá khứ)
    • Người nói diễn tả khả năng bơi lội trong quá khứ.

20. I ... swim in this water; it is much too cold.

  • Đáp án: C. can't (không thể)
    • Nước quá lạnh nên không thể bơi được.

21. I'm not sure where to go for my holiday, but I ... go to China.

  • Đáp án: B. may (có thể)
    • Đây là khả năng có thể xảy ra trong tương lai.

22. Tom ... drive. He is too tired.

  • Đáp án: D. ought not to (không nên)
    • Tom không nên lái xe vì quá mệt.

23. I ... open this window; I think it's stuck.

  • Đáp án: B. can't (không thể)
    • Cửa sổ bị kẹt nên không thể mở được.

24. Susan ... hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.

  • Đáp án: A. couldn't (không thể)
    • Tiếng hò reo quá lớn nên Susan không thể nghe thấy người nói.

25. I've redone this math problem twenty times, but my answer is wrong according to the answer key. The answer in the book ... be wrong!

  • Đáp án: D. could (có thể)
    • Người nói đưa ra một khả năng, tức là đáp án trong sách có thể sai.

26. I have read the book three times, but I ... understand it.

  • Đáp án: B. can't (không thể)
    • Dù đã đọc nhiều lần nhưng người nói vẫn không hiểu.

27. You're having a sore throat. You had better ... to the doctor.

  • Đáp án: C. go (đi)
    • Đây là lời khuyên nên đi khám bác sĩ.

28. You ... ring the bell; I have a key.

  • Đáp án: B. needn't (không cần thiết)
    • Vì đã có chìa khóa nên không cần phải ấn chuông.

29. You haven't eaten anything since yesterday afternoon. You ... be really hungry!

  • Đáp án: D. must (phải)
    • Việc không ăn uống từ chiều hôm qua dẫn đến kết quả là người đó chắc chắn đang rất đói.

30. "Why are you so late?" - "I ... take my aunt to the airport. The traffic was terrible!"

  • Đáp án: C. had to (phải)
    • Người nói buộc phải đưa dì đến sân bay.

31. Your wedding ring is very precious. You ... lose it.

  • Đáp án: D. mustn't (không được)
    • Nhẫn cưới rất quý giá nên không được làm mất.
1
0
Amelinda
27/08 20:28:35
+2đ tặng

Câu 17: My car broke down so I _ had to_ come by bus.

  • Đáp án: had to
  • Giải thích: "had to" diễn tả nghĩa vụ trong quá khứ. Vì xe hỏng nên người nói buộc phải đi xe buýt.

Câu 18: Shall I ask you some questions? OK, _ go ahead_ (cử tự nhiên).

  • Đáp án: go ahead
  • Giải thích: "go ahead" có nghĩa là "cứ làm đi", "tiếp tục đi", dùng để cho phép ai đó làm gì.

Câu 19: I _ could_ swim when I was young.

  • Đáp án: could
  • Giải thích: "could" diễn tả khả năng trong quá khứ. Người nói có thể bơi khi còn nhỏ.

Câu 20: I _ can't_ swim in this water; it is much too cold.

  • Đáp án: can't
  • Giải thích: "can't" diễn tả khả năng phủ định ở hiện tại. Người nói không thể bơi trong nước lạnh.

Câu 21: I'm not sure where to go for my holiday, but I _ might_ go to China.

  • Đáp án: might
  • Giải thích: "might" diễn tả khả năng không chắc chắn trong tương lai. Người nói chưa chắc đã đi Trung Quốc.

Câu 22: Tom _ must be_ tired. He is too tired.

  • Đáp án: must be
  • Giải thích: "must be" dùng để suy đoán về một điều gì đó gần như chắc chắn. Vì Tom rất mệt nên có thể kết luận rằng anh ấy mệt mỏi.

Câu 23: I _ can't_ open this window! I think it's stuck.

  • Đáp án: can't
  • Giải thích: "can't" diễn tả khả năng phủ định ở hiện tại. Người nói không thể mở cửa sổ.

Câu 24: Susan _ couldn't_ hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.

  • Đáp án: couldn't
  • Giải thích: "couldn't" diễn tả khả năng phủ định trong quá khứ. Susan không thể nghe thấy người nói vì đám đông quá ồn ào.

Câu 25: I've redone this math problem twenty times, but my answer is wrong according to the answer key. The answer in the book _ must be_ wrong!

  • Đáp án: must be
  • Giải thích: "must be" dùng để suy đoán về một điều gì đó gần như chắc chắn. Vì người nói đã làm bài toán nhiều lần nhưng vẫn sai nên kết luận rằng đáp án trong sách chắc chắn sai.

Câu 26: I have read the book three times, but I _ couldn't_ understand it.

  • Đáp án: couldn't
  • Giải thích: "couldn't" diễn tả khả năng phủ định trong quá khứ. Mặc dù đã đọc 3 lần nhưng người nói vẫn không hiểu cuốn sách.

Câu 27: You're having a sore throat. You had better _ go_ to the doctor.

  • Đáp án: go
  • Giải thích: "had better" dùng để đưa ra lời khuyên. Người nói khuyên bạn nên đi khám bác sĩ.

Câu 28: You _ needn't_ ring the bell; I have a key.

  • Đáp án: needn't
  • Giải thích: "needn't" diễn tả việc không cần thiết phải làm gì. Vì người nói có chìa khóa nên bạn không cần phải bấm chuông.

Câu 29: You haven't eaten anything since yesterday afternoon. You _ must be_ really hungry!

  • Đáp án: must be
  • Giải thích: "must be" dùng để suy đoán về một điều gì đó gần như chắc chắn. Vì bạn đã không ăn gì từ chiều hôm qua nên chắc chắn bạn rất đói.

Câu 30: "Why are you so late?" - "I _ had to_ take my aunt to the airport. The traffic was terrible!"

  • Đáp án: had to
  • Giải thích: "had to" diễn tả nghĩa vụ trong quá khứ. Người nói buộc phải đưa dì đến sân bay vì kẹt xe.

Câu 31: Your wedding ring is very precious. You _ mustn't_ lose it.

  • Đáp án: mustn't
  • Giải thích: "mustn't" diễn tả sự cấm đoán. Bạn không được làm mất chiếc nhẫn cưới vì nó rất quý giá.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo