Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Chia các động từ sau ở thì Quá khứ đơn, Quá khứ tiếp diễn và Quá khứ hoàn thành

----- Nội dung ảnh -----
BT 3. Chia các động từ sau ở thì Quá khứ đơn, Quá khứ tiếp diễn và Quá khứ hoàn thành

1. When the police (arrive) ____ the car (go) ____.
2. While we (do) ____ a sight-seeing tour, our friends (lie) ____ on the beach.
3. They (eat) ____ everything by the time they (arrive) ____ at the party.
4. While Tom (play) ____ the piano, his mother (do) ____ the washing-up.
5. I (go) ____ after they (finish) ____ their work.
6. The light went out while I (have) ____ dinner.
7. He (do) ____ nothing before he (see) ____ me.
8. When they (get) ____ to the station, the train (leave) ____.
9. The house (catch) ____ fire while they were sleeping.
10. While Tom was reading, Amely (watch) ____ a documentary on TV.
11. The burglar (open) ____ the safe when he (hear) ____ footsteps. He immediately (put) ____ out his torch and (crawl) ____ under the bed.
12. Last night I (drop) ____ a plate when I (do) ____ the washing-up. Fortunately it (not/break) ____.
13. Mary and I (dance) ____ the house when the telephone rang.
0 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
28
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các động từ được chia theo thì Quá khứ đơn, Quá khứ tiếp diễn và Quá khứ hoàn thành:

1. When the police **arrived**, the car **went**.
2. While we **were doing** a sight-seeing tour, our friends **were lying** on the beach.
3. They **had** everything ready by the time they **arrived** at the party.
4. While Tom **was playing** the piano, his mother **did** the washing-up.
5. I **went** after they **finished** their work.
6. The light went out while I **was having** dinner.
7. He **had** done nothing before he **saw** me.
8. When they **got** to the station, the train **had left**.
9. The house **caught** fire while they were sleeping.
10. While Tom was reading, Amely **was watching** a documentary on TV.
11. The burglar **opened** the safe when he **heard** footsteps. He immediately **put** out his torch and **crawled** under the bed.
12. Last night I **dropped** a plate when I **was doing** the washing-up. Fortunately, it **did not break**.
13. Mary and I **were dancing** the house when the telephone rang.

Nếu có câu nào cần thêm giải thích hay thay đổi, bạn cho mình biết nhé!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×