3. My parents sold their old car yesterday.
→ Cấu trúc: Thì QKĐ: Với động từ thường: (+) S + V2/V_ed + ...
→ DỊCH: Bố mẹ tôi đã bán chiếc ô tô cũ của họ vào ngày hôm qua.
4. Lucia lost his expensive ring two weeks ago.
→ Cấu trúc: Thì QKĐ: Với động từ thường: (+) S + V2/ed + ...
→ DỊCH: Lucia làm mất chiếc nhẫn đắt tiền của anh ấy hai tuần trước.
5. Jane is playing badminton, so the bike here is hers.
→ Cấu trúc: Thì HTTD: (+) S + am/is/are + playing + badminton, so + S + am/is/are + pronoun.
→DỊCH : Jane đang chơi cầu lông, vì vậy chiếc xe đạp ở đây là của cô ấy.
6. What an easy question you are answering!
→ Cấu trúc: What + a / an + adj + N + S +am/is/are + V-ing!
→ dịch: Thật là một câu hỏi dễ dàng mà bạn đang trả lời!
7. How kind the people in Hanoi are!
→ Cấu trúc: How + adj / adv + S + am/is/are!
→ dịch: Người Hà Nội thật tử tế biết bao!