1. We had a lot of fun at her birthday party yesterday.
- Giải thích: "had" là quá khứ đơn của động từ "have".
2. My sister and I completed our homework a few minutes ago.
- Giải thích: "completed" là quá khứ đơn của động từ "complete".
3. Susan was skating when she fell.
- Giải thích: "was skating" là quá khứ tiếp diễn của động từ "skate", diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào.
4. Joe broke his leg three weeks ago.
- Giải thích: "broke" là quá khứ đơn của động từ "break".
5. I watched a very scary horror film last night.
- Giải thích: "watched" là quá khứ đơn của động từ "watch".
6. Where did you leave your jacket?
- Giải thích: "did leave" là dạng nghi vấn của quá khứ đơn của động từ "leave".
7. Jenny didn't go to school when she was ill.
- Giải thích: "didn't go" là dạng phủ định của quá khứ đơn của động từ "go".
8. Nick read an interesting book yesterday.
- Giải thích: "read" là quá khứ đơn của động từ "read".
9. My mom made a big chocolate cake a few hours ago.
- Giải thích: "made" là quá khứ đơn của động từ "make".
10. He didn't listen to music after school yesterday.
- Giải thích: "didn't listen" là dạng phủ định của quá khứ đơn của động từ "listen".
11. Sarah didn't enjoy her drawing lessons when she was seven.
- Giải thích: "didn't enjoy" là dạng phủ định của quá khứ đơn của động từ "enjoy".
12. Where did your father work in 1985?
- Giải thích: "did work" là dạng nghi vấn của quá khứ đơn của động từ "work".
13. Did they visit their grandparents last summer?
- Giải thích: "did visit" là dạng nghi vấn của quá khứ đơn của động từ "visit".
14. Did you get lots of good marks last month?
- Giải thích: "did get" là dạng nghi vấn của quá khứ đơn của động từ "get".
15. Did you hate pepper when you were a child?
- Giải thích: "did hate" là dạng nghi vấn của quá khứ đơn của động từ "hate".