LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ

ere
had
1. We (have)
2. My sister and I (complete)
3. Susan (like)
4. Joe (break)
5. 1 (watch)
6. Where (you/leave)
7. Jenny (not go)
8. Nick (read)
9. My mom (make)
10. He (not listen)
11. Sarah (not enjoy)
mple past fense. (Hoan thành cầu với thi quá khu
a lot of fun at her birthday party yesterday.
our homework a few minutes ago.
skating when she (be)
his leg three weeks ago.
a very scary horror film last night.
12. Where (your father/ work)
13. (They/visit)
14. (You/get)
15. (You/hate)
your jacket?
to school when she (be)
an interesting book yesterday.
a girl.
ill.
a big chocolate cake a few hours ago.
to music after school yesterday.
her drawing lessons when she was seven.
in 1985
their grandparents last summer?
lots of good marks last month?
a child?
pepper when you (be)
4 trả lời
Hỏi chi tiết
21
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the sentences completed in the simple past tense:

1. We **had** a lot of fun at her birthday party yesterday.
2. My sister and I **completed** our homework a few minutes ago.
3. Susan **liked** skating when she **was** a girl.
4. Joe **broke** his leg three weeks ago.
5. I **watched** a very scary horror film last night.
6. Where **did you leave** your jacket?
7. Jenny **did not go** to school when she **was** ill.
8. Nick **read** an interesting book yesterday.
9. My mom **made** a big chocolate cake a few hours ago.
10. He **did not listen** to music after school yesterday.
11. Sarah **did not enjoy** her drawing lessons when she was seven.
12. Where **did your father work** in 1985?
13. **Did they visit** their grandparents last summer?
14. **Did you get** lots of good marks last month?
15. **Did you hate** pepper when you **were** a child?
1
0
Quỳnh Anh
29/08 17:21:28
+5đ tặng
1. We **had** a lot of fun at her birthday party yesterday.
2. My sister and I **completed** our homework a few minutes ago.
3. Susan **liked** skating when she **was** a girl.
4. Joe **broke** his leg three weeks ago.
5. I **watched** a very scary horror film last night.
6. Where **did you leave** your jacket?
7. Jenny **did not go** to music after school yesterday.
8. Nick **read** an interesting book yesterday.
9. My mom **made** a big chocolate cake a few hours ago.
10. He **did not listen** to music after school yesterday.
11. Sarah **did not enjoy** her drawing lessons when she was seven.
12. Where **did your father work** in 1985?
13. **Did they visit** their grandparents last summer?
14. **Did you get** lots of good marks last month?
15. **Did you hate** pepper when you **were** a child?
 
**Giải thích:**
- Tất cả các động từ được chia theo thì quá khứ đơn (simple past) để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. 
- Đối với các câu phủ định và câu hỏi, chúng ta sử dụng "did" để tạo thành cấu trúc đúng. 
- Các động từ bất quy tắc như "have" thành "had", "go" thành "went", "make" thành "made", "break" thành "broke", "like" thành "liked", "read" thành "read" (phát âm là /rɛd/), và "watch" thành "watched" được chia theo quy tắc của thì quá khứ đơn.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hưngg
29/08 17:21:56
+4đ tặng

1. We had a lot of fun at her birthday party yesterday.

  • Giải thích: "had" là quá khứ đơn của động từ "have".

2. My sister and I completed our homework a few minutes ago.

  • Giải thích: "completed" là quá khứ đơn của động từ "complete".

3. Susan was skating when she fell.

  • Giải thích: "was skating" là quá khứ tiếp diễn của động từ "skate", diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào.

4. Joe broke his leg three weeks ago.

  • Giải thích: "broke" là quá khứ đơn của động từ "break".

5. I watched a very scary horror film last night.

  • Giải thích: "watched" là quá khứ đơn của động từ "watch".

6. Where did you leave your jacket?

  • Giải thích: "did leave" là dạng nghi vấn của quá khứ đơn của động từ "leave".

7. Jenny didn't go to school when she was ill.

  • Giải thích: "didn't go" là dạng phủ định của quá khứ đơn của động từ "go".

8. Nick read an interesting book yesterday.

  • Giải thích: "read" là quá khứ đơn của động từ "read".

9. My mom made a big chocolate cake a few hours ago.

  • Giải thích: "made" là quá khứ đơn của động từ "make".

10. He didn't listen to music after school yesterday.

  • Giải thích: "didn't listen" là dạng phủ định của quá khứ đơn của động từ "listen".

11. Sarah didn't enjoy her drawing lessons when she was seven.

  • Giải thích: "didn't enjoy" là dạng phủ định của quá khứ đơn của động từ "enjoy".

12. Where did your father work in 1985?

  • Giải thích: "did work" là dạng nghi vấn của quá khứ đơn của động từ "work".

13. Did they visit their grandparents last summer?

  • Giải thích: "did visit" là dạng nghi vấn của quá khứ đơn của động từ "visit".

14. Did you get lots of good marks last month?

  • Giải thích: "did get" là dạng nghi vấn của quá khứ đơn của động từ "get".

15. Did you hate pepper when you were a child?

  • Giải thích: "did hate" là dạng nghi vấn của quá khứ đơn của động từ "hate".
1
0
Thảo Nguyên
29/08 17:22:21
+3đ tặng
  • We had a lot of fun at her birthday party yesterday.

  • My sister and I completed our homework a few minutes ago.

  • Susan liked skating when she was a girl.

  • Joe broke his leg three weeks ago.

  • I watched a very scary horror film last night.

  • Where did you leave your jacket?

  • Jenny did not go to school when she was ill.

  • Nick read an interesting book yesterday.

  • My mom made a big chocolate cake a few hours ago.

  • He did not listen to music after school yesterday.

  • Sarah did not enjoy her drawing lessons when she was seven.

  • Where did your father work in 1985?

  • Did they visit their grandparents last summer?

  • Did you get lots of good marks last month?

  • Did you hate pepper when you were a child?

1
0
Minh Khuê
29/08 17:24:20
+2đ tặng
1. had
2. completed
3. liked - was
4. broke
5. watched
6. did you leave 
7. didn't go
8. read
9. made
10. didn't listen
11. didn't enjoy
12. did your father work
13. did they visit
14. did you get
15. did you hate - were

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư