LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Fish were among the earliest forms of life. Fish..................on earth for ages and ages

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. Fish were among the earliest forms of life. Fish..................on earth for ages and ages.
A. existed B. are existing C. have existed D. exist

2. I have not read a newspaper since Sunday.
A. I never read a newspaper on Sunday. B. The last time I read a newspaper was on Sunday.
C. I only read a newspaper on Sunday. D. It is Sunday on which I read a newspaper.

3. John..............tennis once or twice a week.
A. usually play B. is usually playing C. usually plays D. have usually played

4. He left school three years ago.
A. It is three years since he had left school. B. It is three years since he has left school.
C. It has been three years ago since he left school. D. It has been three years ago since he left school.

5. She ...............German for two years.
A. has learnt B. is learning C. learn D. learns

6. Tina .............for London two years ago, and I...............from her since then.
A. left / have not heard B. is leaving / had not heard C. is going to leave / do not hear D. leave / are not hearing.

7. She has learnt English and French ___________ the age of five.
A. since B. for C. before D. in

8. .................you go to the dentist?
A. How often are B. How often do C. How often does D. How are

9. Look! That man..............to open the door of your car.
A. try B. tried C. is trying D. has tried

10. Ann..............tea very often.
A. doesn’t drink B. don’t drink C. didn’t drink D. hasn’t drunken

11. I haven’t seen him ____________
A. many years ago B. many years C. since many years D. since many years ago
2 trả lời
Hỏi chi tiết
17
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct answers for the sentences based on the context:

12. Fish were among the earliest forms of life. Fish **have existed** on earth for ages and ages. (C)

13. I have not read a newspaper since Sunday. **It is three years since he left school.** (C)

14. John **usually plays** tennis once or twice a week. (A)

15. He left school three years ago. **It is three years since he left school.** (C)

16. She **has learnt** German for two years. (A)

17. Tina **left** for London two years ago, and I **have not heard** from her since then. (A)

18. She has learnt English and French **since the age of five.** (A)

19. **How often** do you go to the dentist? (A)

20. Look! That man **is trying** to open the door of your car. (C)

21. Ann **didn’t drink** tea very often. (C)

22. I haven’t seen him **for many years ago.** (B)

Let me know if you need anything else!
1
0
Amelinda
31/08 15:26:57
+5đ tặng

12. Fish were among the earliest forms of life. Fish......on earth for ages and ages.

  • Đáp án: C. have existed
  • Giải thích: Câu này nói về một sự việc bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại (cá tồn tại trên Trái Đất từ rất lâu đời). Vì vậy, ta dùng thì hiện tại hoàn thành.

13. I have not read a newspaper since Sunday.

  • Đáp án: C. The last time I read a newspaper was on Sunday.
  • Giải thích: Cả hai câu đều diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại (tôi đã không đọc báo kể từ Chủ nhật).

14. John......tennis once or twice a week.

  • Đáp án: C. usually plays
  • Giải thích: Câu này nói về một thói quen lặp đi lặp lại, vì vậy ta dùng thì hiện tại đơn.

15. He left school three years ago.

  • Đáp án: C. It is three years since he left school.
  • Giải thích: Câu này diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và tính đến thời điểm hiện tại.

16. She......German for two years.

  • Đáp án: A. has learnt
  • Giải thích: Câu này nói về một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại (cô ấy đã học tiếng Đức trong hai năm).

17. Tina......for London two years ago, and I......from her since then.

  • Đáp án: A. left/ have not heard
  • Giải thích: Tina rời đi vào hai năm trước (quá khứ đơn) và tôi chưa nhận được tin tức từ cô ấy kể từ đó (hiện tại hoàn thành).

18. She has learnt English and French......the age of five.

  • Đáp án: B. since
  • Giải thích: "since" dùng để chỉ một điểm thời gian trong quá khứ mà một hành động bắt đầu và kéo dài đến hiện tại.

19. ......you go to the dentist?

  • Đáp án: B. How often do
  • Giải thích: Câu hỏi về tần suất, dùng thì hiện tại đơn.

20. Look! That man......to open the door of your car.

  • Đáp án: C. is trying
  • Giải thích: Diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói, dùng thì hiện tại tiếp diễn.

21. Ann......tea very often.

  • Đáp án: A. doesn't drink
  • Giải thích: Diễn tả một thói quen, dùng thì hiện tại đơn dạng phủ định.

22. I haven't seen him......

  • Đáp án: C. for many years
  • Giải thích: "for" dùng để chỉ một khoảng thời gian.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Đông
31/08 15:37:45
+4đ tặng
12. C
13. C
14. C
15. C
16. A
17. A
18. B
19. B
20. C
21. A
22. C

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư