Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put the vẻb in parentheses into the correct tense

làm + giải thích thì cho tui nhen
2 trả lời
Hỏi chi tiết
22
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the completed sentences with the verbs in the correct tense, along with explanations for each:

1. Tom (not buy) his favorite newspaper yesterday.
**didn’t buy**
*Past simple, negative form to indicate an action that did not happen in the past.*

2. By the end of this year, Mr. Pike (retire) from that company.
**will have retired**
*Future perfect tense to express that the action will be completed by a certain point in the future.*

3. You (go) to the cinema right now.
**are going**
*Present continuous tense to indicate an action happening right now.*

4. Jack (find) his car key at 9 p.m. yesterday.
**found**
*Past simple form for a completed action in the past.*

5. They (not watch) this cartoon last night.
**didn’t watch**
*Past simple, negative form indicating that the action did not happen.*

6. He (talk) about his daughter now.
**is talking**
*Present continuous to show an action happening right now.*

7. There (be) a lot of people in the room last year.
**were**
*Past simple form used for a completed state in the past.*

8. While I (paint) the chair yesterday, Susan (visit) me.
**was painting** / **visited**
*Past continuous for an ongoing action interrupted by a completed past action.*

9. We (open) the door, then (drink) some water.
**opened** / **drank**
*Past simple for sequential actions in the past.*

10. We rushed to the station but we (be) too late.
**were**
*Past simple to indicate a completed state in the past.*

11. In the afternoon Leo often (watch) TV or (go) out.
**watches** / **goes**
*Present simple for recurring actions.*

12. Which countries (use) the euro as their currency?
**use**
*Present simple for a general fact.*

13. One of my sisters (live) in Australia.
**lives**
*Present simple for a general fact.*

14. When I left for school this morning, it (rain).
**was raining**
*Past continuous for an ongoing action in the past.*

15. His hair looks short. He (have) a haircut.
**has had**
*Present perfect to indicate an action that has relevance to the present.*

16. By next February I (write) my third book.
**will have written**
*Future perfect tense for an action that will be completed by a future date.*

17. I hope it (stop) raining before the match starts.
**stops**
*Present simple for a future dynamic situation.*

18. If nothing is done, one million species that are alive today (become) extinct in twenty years.
**will become**
*Future simple for a prediction based on a current condition.*

19. If your passport isn’t valid any more, you (not be able) to go abroad this month.
**won’t be able**
*Future simple negative for an inability due to a condition.*

20. Up to now, the teacher (give) our class five tests.
**has given**
*Present perfect for an action completed in the past with relevance to the present.*

21. Unless it (rain), we’ll go out tonight.
**rains**
*Present simple for conditionals.*

22. By the time I get up tomorrow, the sun (already rise).
**will have risen**
*Future perfect for an action that will be completed before another future action.*

23. Life (become) automated by 2100.
**will have become**
*Future perfect for a change expected by a certain future time.*

24. At this time next week, we (play) soccer again.
**will be playing**
*Future continuous to indicate an ongoing future action at a specific time.*

25. As soon as I hear anything about Barbara, I (let) you know.
**will let**
*Future simple for a future promise based on a condition.*

26. When he (be) young, he never (bother) too much about his appearance.
**was** / **bothered**
*Past simple for completed actions in the past.*

27. Since Mr. Hassan (become) president, both taxes and unemployment (increase).
**became** / **have increased**
*Past simple for a completed action and present perfect for an action continuing into the present.*

28. By the end of this century, we (use) up most of the world’s oil supplies.
**will have used**
*Future perfect for an action projected to be completed by a specific future time.*

29. I (study) English from 8 to 10 tonight.
**will be studying**
*Future continuous for an ongoing action at a specific time in the future.*

30. I always (play) tennis in the morning, but today I (play) volleyball instead.
**play** / **am playing**
*Present simple for habitual actions and present continuous for a current action happening instead.*

Feel free to ask if you have any questions about specific verbs or tenses!
0
0
Mộc Ngân
23/11 19:20:29
+5đ tặng
  1. Tom didn't buy: Hành động xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc. Dùng thì quá khứ đơn với "didn't" để diễn tả phủ định.

  2. will have retired: Dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai ("by the end of this year").

  3. Are you going: Dùng thì hiện tại tiếp diễn để hỏi về một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói (đi xem phim "right now").

  4. Did Jack find: Câu hỏi về một hành động trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn với "did" để đặt câu hỏi.

  5. didn't watch: Hành động trong quá khứ và mang ý phủ định, dùng thì quá khứ đơn.

  6. is talking: Hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói, dùng thì hiện tại tiếp diễn.

  7. was painting, visited: Dùng thì quá khứ tiếp diễn (was painting) để diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ, và quá khứ đơn (visited) cho hành động xen vào.

  8. were: Mô tả trạng thái hoặc sự việc xảy ra trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn.

  9. opened, drank: Các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn cho cả hai động từ.

  10. were: Hành động xảy ra trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn.

  11. watches, goes: Thói quen thường xuyên trong hiện tại, dùng thì hiện tại đơn.

  12. use: Diễn tả thực tế hoặc sự thật, dùng thì hiện tại đơn.

  13. lives: Mô tả sự thật hiện tại, dùng thì hiện tại đơn.

  14. was raining: Hành động đang diễn ra trong một thời điểm cụ thể trong quá khứ, dùng thì quá khứ tiếp diễn.

  15. has had: Dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một kết quả hiện tại (tóc ngắn) do hành động đã xảy ra gần đây.

  16. will have written: Dùng thì tương lai hoàn thành để nói về một hành động sẽ được hoàn tất trước một thời điểm cụ thể trong tương lai.

  17. will stop: Dùng thì tương lai đơn để diễn tả mong muốn về một sự việc chưa xảy ra.

  18. will become: Dùng thì tương lai đơn để diễn tả điều gì đó sẽ xảy ra nếu không có thay đổi.

  19. won't be able to: Thì tương lai đơn phủ định được sử dụng để diễn tả sự không thể trong tương lai.

  20. has given: Dùng thì hiện tại hoàn thành để nói về một hành động đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ và có liên quan đến hiện tại.

  21. rains: Câu điều kiện loại 1 (khả năng xảy ra trong tương lai), mệnh đề điều kiện dùng thì hiện tại đơn.

  22. will have already risen: Dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động sẽ hoàn tất trước thời điểm cụ thể trong tương lai.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
23/11 19:40:27
+4đ tặng
Tom didn't buy his favorite newspaper yesterday.
 * By the end of this year, Mr. Pike will have retired from that company.
 * Are you going to the cinema right now?
 * Did Jack find his car key at 9 p.m yesterday?
 * They didn't watch this cartoon last night.
 * He is talking about his daughter now.
 * There was a lot of people in the room last year.
 * While I was painting the chair yesterday, Susan visited me.
 * We opened the door, then drank some water.
 * We rushed to the station but we were too late.
 * In the afternoon Leo often watches TV or goes out.
 * Which countries use the euro as their currency?
 * One of my sisters lives in Australia.
 * When I left for school this morning, it was raining so I used my umbrella.
 * His hair looks short. He has had a haircut.
 * By next February I will have written my third book.
 * I hope it stops raining before the match starts.
 * If nothing is done one million species that are alive today will become extinct in twenty years.
 * If your passport isn't valid any more, you won't be able to go abroad this month.
 * Up to now, the teacher has given our class five tests.
 * Unless it rains, we'll go out tonight.
 * By the time I get up tomorrow, the sun will have already risen.
 * Life will become automated by 2100.
 * At this time next week, we will be playing soccer again.
 * As soon as I hear anything about Barbara, I will let you know.
 * When he was young, he never bothered too much about his appearance.
 * Since Mr Hassan became president, both taxes and unemployment have increased.
 * By the end of this century, we will have used up most of the world's oil supplies.
 * I am studying English from 8 to 10 tonight.
 * I always play tennis in the morning, but today I am playing volleyball instead.
Giải thích một vài trường hợp đặc biệt:
 * will have + V3/ed: Diễn tả hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
 * have/has + been + V-ing: Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang tiếp diễn đến hiện tại.
 * be going to + V: Diễn tả dự định đã được lên kế hoạch từ trước.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 12 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư