LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ trong ngoặc

6. Please don’t disturb him if he_____ (be) busy.
7. If she _____ (accept) your card and roses, things will be very much hopeful.
8. If a holiday_____ (fall) on a weekend, go to the beach.
9. If she (come) _____ late again, she’ll lose her job.
10. If he (wash) _____my car, I’ll give him $20.
11. He’ll be late for the train if he (not start) _____ at once.
12. If I lend you $100, when you (repay) _____me?
13. Unless I have a quiet room I (not be able) _____to do any work.
14. If we leave the car here, it (not be) _____ in anybody’s way.
15. Someone (steal) _____ your car if you leave it unlocked.
16. Unless he (sell) _____more, he won’t get much commission.
17. If you come late, they (not let) _____you in.
18. If you (not go) _____away I’ll send for the police.
19. If he _____ (eat) all that, he will be ill.
 20. What _____ (happen) if my parachute does not open?16:31/-strong/-heart:>:o:-((:-h
3 trả lời
Hỏi chi tiết
34
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các động từ được chia trong ngoặc:

6. Please don’t disturb him if he **is** busy.
7. If she **accepts** your card and roses, things will be very much hopeful.
8. If a holiday **falls** on a weekend, go to the beach.
9. If she **comes** late again, she’ll lose her job.
10. If he **washes** my car, I’ll give him $20.
11. He’ll be late for the train if he **doesn't start** at once.
12. If I lend you $100, when you **repay** me?
13. Unless I have a quiet room I **won’t be able** to do any work.
14. If we leave the car here, it **won’t be** in anybody’s way.
15. Someone **will steal** your car if you leave it unlocked.
16. Unless he **sells** more, he won’t get much commission.
17. If you come late, they **won’t let** you in.
18. If you **don't go** away I’ll send for the police.
19. If he **eats** all that, he will be ill.
20. What **will happen** if my parachute does not open?

Hy vọng điều này hữu ích cho bạn!
1
1
The Big Sea
07/09 16:40:35
+5đ tặng
  1. Please don’t disturb him if he is busy. (Nếu anh ấy đang bận thì đừng làm phiền anh ấy.)
  2. If she accepts your card and roses, things will be very much hopeful. (Nếu cô ấy nhận lời mời và hoa của bạn, mọi thứ sẽ trở nên khả quan hơn.)
  3. If a holiday falls on a weekend, go to the beach. (Nếu ngày lễ rơi vào cuối tuần, hãy đi biển.)
  4. If she comes late again, she’ll lose her job. (Nếu cô ấy lại đến muộn lần nữa, cô ấy sẽ mất việc.)
  5. If he washes my car, I’ll give him $20. (Nếu anh ấy rửa xe cho tôi, tôi sẽ cho anh ấy 20 đô la.)
  6. He’ll be late for the train if he doesn’t start at once. (Anh ấy sẽ trễ tàu nếu không bắt đầu ngay.)
  7. If I lend you $100, when will you repay me? (Nếu tôi cho bạn mượn 100 đô la, khi nào bạn sẽ trả lại cho tôi?)
  8. Unless I have a quiet room I won’t be able to do any work. (Trừ khi tôi có một căn phòng yên tĩnh, nếu không tôi sẽ không thể làm việc được.)
  • Lưu ý: "Unless" có nghĩa là "nếu không" và thường được dùng để thay thế cho "if... not".
  1. If we leave the car here, it won’t be in anybody’s way. (Nếu chúng ta để xe ở đây, nó sẽ không cản trở ai cả.)
  2. Someone will steal your car if you leave it unlocked. (Ai đó sẽ lấy cắp xe của bạn nếu bạn để xe không khóa.)
  3. Unless he sells more, he won’t get much commission. (Nếu anh ấy không bán được nhiều hơn, anh ấy sẽ không nhận được nhiều hoa hồng.)
  4. If you come late, they won’t let you in. (Nếu bạn đến muộn, họ sẽ không cho bạn vào.)
  5. If you don’t go away I’ll send for the police. (Nếu bạn không đi khỏi, tôi sẽ gọi cảnh sát.)
  6. If he eats all that, he will be ill. (Nếu anh ấy ăn hết tất cả những thứ đó, anh ấy sẽ bị ốm.)
  7. What will happen if my parachute does not open? (Điều gì sẽ xảy ra nếu dù của tôi không mở ra?)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
Phạm Nhi
07/09 16:41:17
+4đ tặng
  • Please don’t disturb him if he is (be) busy.
  • If she accepts (accept) your card and roses, things will be very much hopeful.
  • If a holiday falls (fall) on a weekend, go to the beach.
  • If she comes (come) late again, she’ll lose her job.
  • If he washes (wash) my car, I’ll give him $20.
  • He’ll be late for the train if he does not start (not start) at once.
  • If I lend you $100, when will you repay (repay) me?
  • Unless I have a quiet room, I won’t be able (not be able) to do any work.
  • If we leave the car here, it won’t be (not be) in anybody’s way.
  • Someone will steal (steal) your car if you leave it unlocked.
  • Unless he sells (sell) more, he won’t get much commission.
  • If you come late, they won’t let (not let) you in.
  • If you don’t go (not go) away, I’ll send for the police.
  • If he eats (eat) all that, he will be ill.
  • What will happen (happen) if my parachute does not open?
1
0
Duy Lê
07/09 16:41:46
+3đ tặng
6. is
7. accepts
8. falls
9. comes
10. washes
11. doesn't start
12. repay
13. won't be able
14. won't be
15. will stole
16. sells
17. won't let
18. don't go
19. eats
20. happens

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư