Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the correct answer

chọn đáp án đúng
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1013. Since we --------- in the new house we --------- very busy.
A. move / are moved B. have moved / were C. moved / were D. moved / have been

1014. --------- the movie last night?
A. Did you seen B. Did you see C. Do you see D. Had you seen

1015. When you finish your work, you may leave the room.
A. will finish B. finishing C. finished D. have finished

1016. "What are you looking for?" "I can't remember where I --------- my glasses."
A. leave B. left C. had left D. was left

1017. I haven't heard from my son-------- for several weeks.
A. for B. since C. several D. ago

1018. "Have you seen my umbrella?" "Because his birds------ away."
A. fly B. flew C. flown D. has flown

1019. We -------- for three hours and are very tired.
A. are walking B. have been walking C. were walking D. had been walking

1020. Thanks to the laser beams, at last, he could get rid of the -------- birthmark on his face.
A. normal B. abnormal C. abnormality D. abnormally

1021. Except -------- Bill, all the students said they would go.
A. But B. Only C. Apart D. Separate

1022. Not until a monkey is several years old ------ to exhibit signs of independence from its mother.
A. beginning B. can C. begin D. it begins

1023. These days about everyone ------- the danger of smoking.
A. know B. is aware C. are about D. is aware of

1024. If the ground had not lowered the reservoir in the ancient village,
A. wouldn't be discovered B. wouldn't have been discovered C. can't have been discovered D. can't be discovered

1025. It was too hot to walk outside in
A. such a fearful cold B. such coldness C. such fearful cold D. so fearful a cold

1026. Mary: "Do you think it will rain?" Jenny: "Oh! I -------"
A. don't hope so B. don't think so C. I don't hope so D. It's hopeless

1027. It is believed -------- causes insomnia.
A. too much coffee B. that too much caffeine C. it too much caffeine D. the other train's departure by a few hours.

1028. The train left before 2:00 while the other train's departure by a few hours.
A. sent back B. called off C. delayed D. retained

1029. Not only -------- much bigger than any other planets, but unlike the planets, it consists completely of gaseous material.
A. Sun is B. the Sun, which is C. is C. the Sun D. that the Sun

1030. "More coffee, anybody?"
A.
B. I don't agree, I'm afraid C. Yes, I'd love to D. It’s right, I think

1031. -------- to the national park before, Sue was amazed to see the geyser.
A. Being not B. Not having been C. Have not been D. Having not been

1032. She has to pass all her exams or -------- she would have no holiday.
A. instead B. else C. therefore D. though

1033. In America, when a woman and a man are introduced, shaking hands is up to a woman.
A. depends on B. replies on C. waits on D. congratulates on

1034. A few diseases are still -------- in the world.
A. treatable B. untrateable C. treated D. untreated

1035. That beautiful girl died of a morphine --------
A. overweight B. overhear C. overdo D. overdose

1036. He made -------- me to believe that they had left the district.
A. led B. led C. assured D. confirmed

1037. He was completely -------- by her tale of hardship.
A. taken away B. taken down C. taken in D. taken up

1038. Uncle Ho's desire was that our country might -------- other countries in the world.
A. be fed up with B. make use of C. keep pace with D. take grand for

1039. Sarah is a young girl with -------- and a straight nose.
A. almond-shaped eyes B. almond-eyed shape C. eyes shaped almond D. almond-shape eyed
3 trả lời
Hỏi chi tiết
44
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are the correct answers for the multiple-choice questions based on the provided text:

1013. **d. moved/ have been**
1014. **b. Did you see**
1015. **a. finish**
1016. **c. finished**
1017. **a. leave**
1018. **d. have flown**
1019. **b. have been walking**
1020. **d. abnormal**
1021. **b. Only**
1022. **c. and begin**
1023. **b. the danger of smoking**
1024. **d. is aware of**
1025. **c. wouldn’t have been discovered**
1026. **c. can’t be discovered**
1027. **b. such fear coldness**
1028. **c. delayed**
1029. **a. Not only much bigger than any other planets**
1030. **b. Yes, I’d love to**
1031. **d. Not having been**
1032. **b. else**
1033. **a. depends on**
1034. **d. untreated**
1035. **b. untraceable**
1036. **b. led**
1037. **a. taken down**
1038. **c. keep with**
1039. **d. almond-shaped eye**

If you have more specific questions or need further assistance, feel free to ask!
2
1
Phạm Nhi
08/09 17:49:05
+5đ tặng

1013. Since we ___ in the new house we ___ very busy.

  • d. moved/have been
    • Giải thích: “Since we moved” (Kể từ khi chúng tôi chuyển đến) chỉ thời điểm bắt đầu và "we have been very busy" (chúng tôi đã rất bận rộn) cho thấy một trạng thái kéo dài từ quá khứ đến hiện tại.

1014. ___ the moon last night?

  • b. Did you see
    • Giải thích: Câu hỏi về một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ, nên sử dụng thì quá khứ đơn “Did you see”.

1015. When you ___ my glasses.

  • a. will finish
    • Giải thích: Để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai khi một hành động khác hoàn tất, ta dùng “will finish”.

1016. "What are you looking for?" "I ___ my glasses."

  • b. left
    • Giải thích: “I left my glasses” (Tôi đã để quên kính của tôi) là cách diễn đạt chính xác cho hành động đã xảy ra trong quá khứ.

1017. I haven't heard from my son ___

  • a. for several weeks
    • Giải thích: “For several weeks” (trong vài tuần) là cách diễn tả thời gian kể từ khi một hành động ngừng xảy ra đến hiện tại.

1018. "Why is Bill unhappy?" "Because his birds ___ away"

  • a. flew
    • Giải thích: “Flew away” (bay đi) là thì quá khứ đơn, phù hợp với bối cảnh của câu hỏi về sự việc đã xảy ra trong quá khứ.

1019. We ___ for three hours and are very tired.

  • b. have been walking
    • Giải thích: “Have been walking” (đã đi bộ) là thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, chỉ hành động kéo dài đến hiện tại.

1020. Thanks to the laser beams, at last, he could get rid of the ___ birthmark on his face.

  • b. abnormal
    • Giải thích: “Abnormal” (không bình thường) là tính từ miêu tả “birthmark” (vết bớt) đã được loại bỏ nhờ các tia laser.

1021. ___ from Bill, all the students said they would go.

  • a. Except
    • Giải thích: “Except” (ngoại trừ) được dùng để chỉ ra sự ngoại lệ trong câu.

1022. Not until a monkey is several years old ___ to exhibit signs of independence from its mother.

  • b. does it begin
    • Giải thích: Câu sử dụng cấu trúc đảo ngữ với “Not until” và “does it begin” để diễn tả việc bắt đầu của hành động.

1023. These days almost everybody ___ the danger of smoking.

  • d. is aware of
    • Giải thích: “Is aware of” (nhận thức được) là cách chính xác để nói rằng mọi người hiện nay đều nhận thức được nguy cơ của việc hút thuốc.

1024. Had the drought not lowered the reservoir, the ancient village ___

  • a. wouldn't be discovered
    • Giải thích: “Wouldn't be discovered” (sẽ không được phát hiện) dùng cấu trúc điều kiện loại 3 để nói về một tình huống giả định trong quá khứ.

1025. It was not good to walk outside in ___

  • a. such a fearful cold
    • Giải thích: “Such a fearful cold” (cái lạnh đáng sợ) là cách chính xác để miêu tả thời tiết lạnh lẽo.

1026. Mary: "Do you think it will rain?" Jenny: "Oh! ___"

  • b. I hope not.
    • Giải thích: “I hope not” (Tôi hy vọng là không) là câu trả lời phù hợp cho câu hỏi về dự đoán thời tiết.

1027. It is believed ___ causes insomnia.

  • b. that too much caffeine
    • Giải thích: “That too much caffeine” (rằng quá nhiều caffeine) là cách nói chính xác về nguyên nhân gây mất ngủ.

1028. The train accident ___ the other train's departure by a few hours.

  • c. delayed
    • Giải thích: “Delayed” (khiến chậm trễ) miêu tả hành động làm cho một sự việc xảy ra muộn hơn.

1029. Not only ___ much bigger than any other planets, but unlike the planets, it consists completely of gaseous material.

  • c. is the Sun
    • Giải thích: “Is the Sun” (Mặt Trời) dùng cấu trúc đảo ngữ với “Not only” để nhấn mạnh đặc điểm của Mặt Trời.

1030. "More coffee?, Anybody?"

  • c. Yes, please
    • Giải thích: “Yes, please” (Vâng, xin vui lòng) là cách lịch sự để đồng ý với việc muốn thêm cà phê.

1031. Having not been ___ to the national park before, Sue was amazed to see the geyser.

  • d. Having not been
    • Giải thích: “Having not been” (chưa từng đến) là cách diễn tả rằng Sue chưa bao giờ đến công viên quốc gia trước đó.

1032. She has to pass all her exams or she ___

  • b. else
    • Giải thích: “Else” (khác) là cách diễn tả hậu quả nếu không đạt yêu cầu.

1033. In America, when a woman and a man are introduced, shaking hands is up to ___

  • b. the woman
    • Giải thích: Theo truyền thống, việc bắt tay trong lần giới thiệu là tùy thuộc vào người phụ nữ trong văn hóa Mỹ.

1034. A few diseases are still ___ in the world.

  • a. treatable
    • Giải thích: “Treatable” (có thể điều trị) miêu tả một số bệnh vẫn có thể được chữa trị.

1035. That beautiful girl died ___ of a morphine overdose.

  • d. overdose
    • Giải thích: “Overdose” (quá liều) là từ chính xác để miêu tả cái chết do dùng quá nhiều morphine.

1036. He ___ me to believe that they had left the district.

  • c. assured
    • Giải thích: “Assured” (đảm bảo) là từ chính xác để miêu tả hành động làm cho ai đó tin tưởng vào điều gì đó.

1037. He was completely ___ by her tale of hardship.

  • c. taken in
    • Giải thích: “Taken in” (bị lừa dối) là cách diễn tả sự bị lừa bởi câu chuyện.

1038. Uncle Ho's desire was that our country might ___ other countries in the world.

  • c. keep pace with
    • Giải thích: “Keep pace with” (theo kịp) là cách diễn tả mong muốn theo kịp các quốc gia khác trên thế giới.

1039. Sarah is a young girl with ___

  • a. almond-shaped eyes
    • Giải thích: “Almond-shaped eyes” (đôi mắt hình hạnh nhân) là cách miêu tả mắt với hình dạng đặc biệt.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
1
Quang Cường
08/09 17:49:19
+4đ tặng

1013. Since we --------- in the new house we --------- very busy.
D. moved / have been

1014. --------- the movie last night?
B. Did you see

1015. When you finish your work, you may leave the room.
D. have finished

1016. "What are you looking for?" "I can't remember where I --------- my glasses."
B. left

1017. I haven't heard from my son -------- for several weeks.
A. for

1018. "Have you seen my umbrella?" "Because his birds -------- away."
The sentence structure is unclear, but based on the verb tense, the correct form might be:
B. flew

1019. We -------- for three hours and are very tired.
B. have been walking

1020. Thanks to the laser beams, at last, he could get rid of the -------- birthmark on his face.
B. abnormal

1021. Except -------- Bill, all the students said they would go.
C. Apart

1022. Not until a monkey is several years old ------ to exhibit signs of independence from its mother.
B. can

1023. These days about everyone ------- the danger of smoking.
B. is aware

1024. If the ground had not lowered the reservoir in the ancient village,
B. wouldn't have been discovered

1025. It was too hot to walk outside in
C. such fearful cold

1026. Mary: "Do you think it will rain?" Jenny: "Oh! I -------"
B. don't think so

1027. It is believed -------- causes insomnia.
B. that too much caffeine

1028. The train left before 2:00 while the other train's departure by a few hours.
C. delayed

1029. Not only -------- much bigger than any other planets, but unlike the planets, it consists completely of gaseous material.
C. is the Sun

1030. "More coffee, anybody?"
C. Yes, I'd love to

1031. -------- to the national park before, Sue was amazed to see the geyser.
B. Not having been

1032. She has to pass all her exams or -------- she would have no holiday.
B. else

1033. In America, when a woman and a man are introduced, shaking hands is up to a woman.
A. depends on

1034. A few diseases are still -------- in the world.
B. untreatable

1035. That beautiful girl died of a morphine --------
D. overdose

1036. He made -------- me to believe that they had left the district.
A. led

1037. He was completely -------- by her tale of hardship.
C. taken in

1038. Uncle Ho's desire was that our country might -------- other countries in the world.
C. keep pace with

1039. Sarah is a young girl with -------- and a straight nose.
A. almond-shaped eyes

Quang Cường
Cậu ơi , cậu có thể chấm điểm giúp tớ đc khum ạ >w<
3
0
Minh Khuê
08/09 17:52:39
+3đ tặng
1013 - D. moved / have been
1014 - B. Did you see
1015 - D. have finished
1016 - B. left
1017 - A. for several weeks
1018 - B. have flown
1019 - B. have been walking
1020 - B. abnormal
1021 - A. Except
1022 - C. does it begin
1023 - D. is aware of
1024 - B. wouldn’t have been discovered
1025 - D. so fearful a cold
1026 -  C. I hope not
1027 - B. that too much caffeine
1028 - C. delayed
1029- C. is the Sun
1030 - C. Yes, please
1031 - B. Not having been
1032- B. else
1033 - C. is up to
1034 - B. untreatable
1035 - D. overdose
1036 - B. led
1037 - C. taken in
1038 - C. keep pace with
1039 - A. almond-shaped eyes

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư