Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Give the correct form of the words in brackets to complete the sentences

----- Nội dung ảnh -----
V. Give the correct form of the words in brackets to complete the sentences. (1 pt)

1. He is an __________.
2. Borg is probably the most __________ tennis player of all time.
3. During the war there was a great __________ of sugar, coffee and other goods.
4. What __________ do you need to become a doctor?
5. I’d love to come to your party but I have to go __________.
6. The lecture tells us the __________ of learning English.
7. Where is the __________ to shopping center?
8. He has an __________ personality and people can’t help but like him.
9. Over 200 __________ enter the race.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
16
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct forms of the words in brackets to complete the sentences:

1. He is an **environmentalist**.
2. Borg is probably the most **successful** tennis player of all time.
3. During the war there was a great **shortage** of sugar, coffee, and other goods.
4. What **qualifications** do you need to become a doctor?
5. I'd love to come to your party but **unfortunately**, I have to go somewhere else.
6. The lecture tells us the **importance** of learning English.
7. Where is the **entrance** to the shopping center?
8. He has an **attractive** personality and people can't help but like him.
9. Over 200 **competitors** enter the race.
1
0
Băng Liên
09/09 18:21:30
+5đ tặng
  1. ENVIRONMENTALIST
  2. SUCESSFUL
  3. SHORTNESS
  4. QUALITIES
  5. UNFORTUNATELY
  6. IMPORTANCE
  7. ENTRANCE
  8. ATTRACTIVE
  9. COMPETITORS

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
09/09 22:24:53
+4đ tặng

Đáp án chi tiết:

  1. He is an environmentalist. (Anh ấy là một nhà môi trường.)

    • Từ "environment" (môi trường) cần chuyển thành danh từ chỉ người là "environmentalist".
  2. Borg is probably the most successful tennis player of all time. (Borg có lẽ là tay vợt thành công nhất mọi thời đại.)

    • Từ "successful" (thành công) đã ở dạng so sánh nhất nên không cần thay đổi.
  3. During the war there was a great shortage of sugar, coffee and other goods. (Trong chiến tranh, đã có sự thiếu hụt lớn đường, cà phê và các mặt hàng khác.)

    • Từ "short" (ngắn) cần chuyển thành danh từ "shortage" (sự thiếu hụt).
  4. What qualifications do you need to become a doctor? (Bạn cần những bằng cấp gì để trở thành bác sĩ?)

    • Từ "qualify" (đủ điều kiện) cần chuyển thành danh từ "qualification" (bằng cấp).
  5. I'd love to come to your party but unfortunately I have to go somewhere else. (Tôi rất muốn đến bữa tiệc của bạn nhưng thật không may, tôi phải đi đâu đó.)

    • Từ "fortunate" (may mắn) cần chuyển thành trạng từ "unfortunately" (một cách không may).
  6. The lecture tells us the importance of learning English. (Bài giảng cho chúng ta biết tầm quan trọng của việc học tiếng Anh.)

    • Từ "important" (quan trọng) cần chuyển thành danh từ "importance" (tầm quan trọng).
  7. Where is the entrance to the shopping center? (Lối vào trung tâm mua sắm ở đâu?)

    • Từ "enter" (vào) cần chuyển thành danh từ "entrance" (lối vào).
  8. He has an attractive personality and people can't help but like him. (Anh ấy có một tính cách hấp dẫn và mọi người không thể không thích anh ấy.)

    • Từ "attract" (hấp dẫn) cần chuyển thành tính từ "attractive" (hấp dẫn).
  9. Over 200 competitors enter the race. (Hơn 200 thí sinh tham gia cuộc đua.)

    • Từ "compete" (cạnh tranh) cần chuyển thành danh từ "competitor" (thí sinh).

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo