Hãy lập sơ đồ hệ thống hóa về các lớp thuộc động vật có xương sống (gợi ý các đặc điểm: nhận biết, đại diện, vai trò, tác hại).
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Đặc điểm Lớp | Nhận biết | Đại diện | Vai trò | Tác hại |
Cá | - Sống ở nước - Di chuyển nhờ vây - Hô hấp bằng mang - Đẻ trứng | Cá chép, cá chuồn | - Cá cung cấp nguồn thực phẩm - Da một số loài cá có thể dùng đóng giày, làm túi - Cá ăn bọ gậy, sâu hại lúa - Cá nuôi để làm cảnh | - Một số loài cá có độc, gây nguy hiểm cho người nếu ăn phải |
Lưỡng cư | - Có đời sống vừa ở cạn, vừa ở nước - Da trần. luôn ẩm ướt, dễ thấm nước - Hô hấp bằng da và phổi - Đẻ trứng và thụ tinh trong nước | Ếch, nhái | - Có giá trị thực phẩm - Tiêu diệt sâu bọ phá hoại mùa màng | - Một số lưỡng cư có truyến độc, nếu ăn phải có thể bị ngộ độc |
Bò sát | - Thích nghi với đời sống ở cạn - Da khô, phủ vảy sừng - Hô hấp bằng phổi - Đẻ trứng | Thằn lằn, cá sấu | - Có giá trị thực phẩm, dược phẩm, sản phẩm mĩ nghệ xuất khẩu - Tiêu diệt một số loài có hại cho nông nghiệp | - Một số loài có nọc độc có thể gây hại cho người và động vật |
Chim | - Có lông vũ bao phủ khắp cơ thể - Đi bằng hai chân - Chi trước biến đổi thành cánh - Đẻ trứng | Chim bồ câu, vịt | - Thụ phấn cho hoa, phát tán hạt - Làm thực phẩm | - Là tác nhân truyền bệnh - Phá hoại mùa màng |
Thú | - Có lông mao bao phủ khắp cơ thể - Có răng - Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ | Chó, mèo | - Cung cấp thực phẩm, sức kéo - Làm cảnh - Làm vật thí nghiệm - Tiêu diệt gặm nhấm có hại | - Là vật trung gian truyền bệnh |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |