LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Look at the following words in bold in the text and try to explain them

help
----- Nội dung ảnh -----
**Bài Tập Từ Vựng**

1. Look at the following words in bold in the text and try to explain them:
tedious, release, minority, "shopaholics", addiction, views, escapism, debts, widespread, vast, filing, bankruptcy, disorder, root, mania.

2. Fill in the correct word(s) from the list below:
chore, interferes with, prone to, targeted, pile up, illusion, overdraft, triggered

1. Having to work every night ………………………… his studies. (gets in the way of)
2. She never reuses plastic bags from the supermarket, she just lets them ………………………… in the cupboard. (gather over time)
3. That advert on television really ………………………… my desire to buy an ice-cream. (stimulated)
4. I like buying clothes, but shopping for food is just a(n) ………………………… (boring task)
5. Shops often charge 99p for things to create the ………………………… that they cost much less than a pound. (false idea)
6. That shopping spree last week has left me with a huge ………………………… (debt to the bank)
7. At Christmas there are many advertisements for products ………………………… at children. (aimed)
8. He’s ………………………… spending half his wages on clothes as soon as he gets paid. (got a tendency to)

3. Fill in the correct word(s) from the list below. Use the word(s) only once.
widespread, to, fuel, the solution, empty, debts, a form, to give, to start all, to get out, buying, to go on, chronic, vicious

1. an addiction
2. the root of
3. the illusion of
4. escapism
5. an emotionally ………………………… life
6. ………………………… for years
7. ………………………… the problem
8. depression
9. the word of sth
10. pile up
11. your way out
12. the money use
13. if you buy
14. in bulk and pay

4. Find the odd word out.
1. kiosk, stall, booth, department store
2. market, bid, auction, sale
3. shop-assistant, manager, cashier, customer
4. money, bill, cheque, cash
5. debt, overdraft, account, loan

5. Before you go out to buy some new clothes it’s a good idea to go to ………………………… first, in order to find out which shops are worth visiting. This will also help you if you are bargain hunting and don’t want to spend a lot of money. Write a(n) ………………………… to make sure you get everything you need. A small shop may have more unusual goods and offer a more personal service. If they don’t have exactly what you want ………………………… they could order it from the wholesaler. Then ………………………… could give you a ………………………… if you buy in bulk and pay ………………………… For something expensive you could leave ………………………… to reserve it until you can afford it. Alternatively, you can wait until …………………………, when it will definitely be cheaper. When you decide what to buy, the cashier will look at the price …………………………… Should you then give you a receipt from the cash register. Should you have a problem with the goods, the shop owner should ………………………… your money.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
39
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are explanations for the words in bold from the text:

1. **tedious**: Refers to something that is boring and tiresome, often due to repetition or lack of variety.

2. **release**: To let go of something or to set something free, often used in the context of freeing oneself from stress or emotional burdens.

3. **minority**: A smaller group within a larger population, often referring to groups differentiated by ethnicity, culture, or other characteristics.

4. **shoebaholics**: A playful term for people who are addicted to buying shoes, combining "shoe" and "alcoholics" to denote an obsession.

5. **addiction**: A compulsive need for and use of a habit-forming substance or behavior, typically leading to negative consequences.

6. **views**: Perspectives or opinions about a specific topic or situation.

7. **escapism**: The tendency to seek distraction and relief from unpleasant reality, often through entertainment or fantasy.

8. **debt**: Money that is owed to someone or a financial obligation that one must repay.

9. **widespread**: Something that is common or prevalent over a large area or among many people.

10. **vast**: Extremely large in size, quantity, or extent; immense.

11. **filing**: Organizing documents or information systematically, often for easy retrieval.

12. **bankruptcy**: A legal status of a person or entity that cannot repay the debts it owes to creditors.

13. **disorder**: A disturbance in the normal functioning of a system or organization, often referring to chaos or lack of order.

14. **root**: The underlying cause or basis of something.

15. **mania**: An excessively intense enthusiasm or obsession for something, often leading to irrational behavior.

Feel free to ask if you need further clarifications or more details!
1
0
Quỳnh Anh
10/09 21:13:54
+5đ tặng
1. **Đáp án**: 
   - tedious: nhàm chán
   - release: phát hành
   - minority: thiểu số
   - "shopaholics": người nghiện mua sắm
   - addiction: nghiện
   - views: quan điểm
   - escapism: sự thoát ly
   - debts: nợ nần
   - widespread: phổ biến
   - vast: rộng lớn
   - filing: nộp hồ sơ
   - bankruptcy: phá sản
   - disorder: rối loạn
   - root: gốc rễ
   - mania: cơn cuồng
 
   **Giải thích**: Các từ này liên quan đến chủ đề mua sắm, nợ nần và các vấn đề tâm lý liên quan đến việc tiêu dùng. Chúng thể hiện những khía cạnh khác nhau của hành vi mua sắm và tác động của nó đến cuộc sống cá nhân.
 
2. **Đáp án**:
   1. interferes with
   2. pile up
   3. triggered
   4. chore
   5. illusion
   6. debts
   7. targeted
   8. prone to
 
   **Giải thích**: Các từ được điền vào phù hợp với ngữ cảnh của câu, giúp diễn đạt ý nghĩa rõ ràng và chính xác về các vấn đề liên quan đến mua sắm và tài chính.
 
3. **Đáp án**:
   1. a form
   2. the root of
   3. the illusion of
   4. escapism
   5. chronic
   6. to go on
   7. to fuel
   8. depression
   9. the word of sth
   10. pile up
   11. your way out
   12. the money use
   13. if you buy
   14. in bulk and pay
 
   **Giải thích**: Các từ được điền vào tạo thành các cụm từ có nghĩa, liên quan đến các khái niệm về nghiện mua sắm, nợ nần và các vấn đề tâm lý.
 
4. **Đáp án**:
   1. department store
   2. bid
   3. customer
   4. bill
   5. account
 
   **Giải thích**: Các từ trong mỗi nhóm đều có liên quan đến nhau, ngoại trừ từ được chọn, không phù hợp với chủ đề chung của nhóm.
 
5. **Đáp án**: 
   - một cửa hàng
   - danh sách
   - có thể
   - cửa hàng
   - họ
   - giảm giá
   - trước
   - mùa giảm giá
   - nhãn giá
   - hoàn lại
 
   **Giải thích**: Các từ được điền vào giúp hoàn thiện đoạn văn, tạo thành một hướng dẫn hợp lý cho việc mua sắm thông minh và tiết kiệm.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư