Lập bảng để phân biệt các phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ (về ý nghĩa, hình thức, khả năng biểu hiện của phương pháp).
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Phương pháp | Ý nghĩa | Hình thức | Khả năng biểu hiện |
Kí hiệu | Biết được chính xác vị trí của các đối tượng đó phân bố trên bản đồ. | Thông qua hình dạng, màu sắc, kích thước,... của kí hiệu. | Thể hiện các đối tượng địa lí phân bố theo những điểm cụ thể hay những đối tượng tập trung trên những diện tích nhỏ mà không thể biểu hiện trên bản đồ theo tỉ lệ. |
Kí hiệu đường chuyển động | Biết được hướng di chuyển, tính chất của các đối tượng, hiện tượng địa lí. | Thông qua màu sắc, độ rộng và hướng của mũi tên. | Thể hiện sự di chuyển của các đối tượng, hiện tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội trên bản đồ. |
Bản đồ-biểu đồ | Biết được giá trị tổng cộng của đối tượng địa lí theo từng lãnh thổ. | Thông qua các dạng biểu đồ (cột, tròn,…). | Thể hiện giá trị tổng cộng của đối tượng địa lí theo từng lãnh thổ (đơn vị hành chính) bằng cách đặt các biểu đồ vào phạm vi của các đơn vị lãnh thổ đó. |
Chấm điểm | Biết được số lượng của đối tượng nhất định. | Sử dụng các chấm điểm có quy mô khác nhau, thể hiện về số lượng của đối tượng. | Biểu hiện các đối tượng phân tán nhỏ lẻ trên lãnh thổ bằng sự phân bố của các điểm chấm trên bản đồ. Mỗi một điểm chấm tương ứng với một số lượng của đối tượng nhất định. |
Khoanh vùng | Biết được sự phân bố theo vùng nhưng không đều khắp trên lãnh thổ mà chỉ có ở từng vùng nhất định. | Dùng các đường nét liền, đường nét đứt, màu sắc, kí hiệu hoặc viết tên đối tượng vào vùng đó. | Thể hiện những đối tượng phân bố theo vùng nhưng không đều khắp trên lãnh thổ mà chỉ có ở từng vùng nhất định. |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |