Choose the correct words in the sentences from the text on page 59. (Chọn những từ đúng trong những câu từ văn bản trang 59.)
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. have | 2. made | 3. got |
Hướng dẫn dịch:
1. Mọi người sẵn sàng để vui đùa.
2. Con gấu tạo ra tiếng ồn kinh khủng.
3. Con ngựa của cậu bé nhìn thấy con gấu và rất hoảng sợ.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |