Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền các thông tin thích hợp vào ô trống để hoàn thành bảng mô tả về các đồng phân mạch hở, chứa gốc hydrocarbon no, công thức C4H8O sau: Công thức cấu tạo CH3COCH2CH3 CH3CH2CH2CHO (CH3)2CHCHO Tên thay thế là …(1)… …(2)… …(3)… Phản ứng với NaBH4 tạo …(4)… …(5)… …(6)… Phản ứng với nước bromine tạo …(7)… …(8)… …(9)… Phản ứng với thuốc ...

Điền các thông tin thích hợp vào ô trống để hoàn thành bảng mô tả về các đồng phân mạch hở, chứa gốc hydrocarbon no, công thức C4H8O sau:

Công thức cấu tạo

CH3COCH2CH3

CH3CH2CH2CHO

(CH3)2CHCHO

Tên thay thế là

…(1)…

…(2)…

…(3)…

Phản ứng với NaBH4 tạo

…(4)…

…(5)…

…(6)…

Phản ứng với nước bromine tạo

…(7)…

…(8)…

…(9)…

Phản ứng với thuốc thử Tollens tạo

…(10)…

…(11)…

…(12)…

Phản ứng với Cu(OH)2/OH tạo

…(13)…

…(14)…

…(15)…

1 trả lời
Hỏi chi tiết
14
0
0

(1) butan-2-one                         (2) butanal                                 (3) 2-methylpropanal

(4) CH3CH(OH)CH2CH3           (5) CH3CH2CH2CH2OH            (6) (CH3)2CHCH2OH

(7) Không phản ứng                   (8) CH3CH2CH2COOH              (9) (CH3)2CHCOOH

(10) Không phản ứng                 (11) CH3CH2CH2COONH4

(12) (CH3)2CHCOONH4            (13) Không phản ứng

(14) CH3CH2CH2COONa          (15) (CH3)2CHCOONa.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư