Look at the examples. Circle the correct options. Then complete the rule with the words in the list. (Nhìn vào những ví dụ. Khoanh tròn vào những lựa chọn đúng. Sau đấy hoàn thành quy tắc với những từ trong danh sách.)
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. are you doing | 2. ‘m having | 3. ‘re going |
Rule 1: present | Rule 2: arrangements | Rule 3: future |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn sẽ làm gì tối nay?
2. Tôi sẽ ăn tối với bố. Chúng tôi sẽ tới nhà hàng.
Quy tắc: Chúng ta có thể sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để nói về những sắp xếp trong tương lai.
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |