Fill in the blanks with the correct Past Simple form of the verbs. (Điền từ vào ô trống với dạng đúng của thì quá khứ đơn.)
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. had | 2. said | 3. go | 4. went | 5. eat |
6. eat | 7. bring | 8. bought | 9. wore | 10. see |
Hướng dẫn dịch:
Này Jerry,
Tôi trở lại sau kỳ nghỉ của tôi! Tôi đã có một thời gian tuyệt vời ở London! Bạn nói rằng bạn sẽ trở lại hôm nay - Tôi rất nóng lòng được nói về chuyến đi của chúng ta ở trường vào ngày mai.
Bạn đã đi đâu ở Paris? Bạn có nhìn thấy tháp Eiffel không? Tôi đã đến Shard. Đó là một tòa nhà rất tuyệt. Nó trông giống như một mảnh kính vỡ. Tôi ăn cá và khoai tây chiên mỗi ngày. Bạn đã ăn chân ếch nào chưa?
Nước Anh thật vui nhưng thật lạnh. Tôi không mang theo găng tay, vì vậy tôi đã mua một đôi mới. Chúng rất đắt! Nhưng tôi đã mặc chúng hàng ngày, vì vậy tôi rất vui vì đã có được chúng.
Dù sao thì, tôi đang ngủ quên nên tôi sẽ gặp lại bạn vào ngày mai.
Ben
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |