Put the verbs in brackets into the Past Simple. (Đặt các động từ trong ngoặc vào Quá khứ đơn.)
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. Where did you see
2. went
3. Who ran
4. didn’t want
5. did she leave
6. did Jane watch
7. When did Sam lose
8. fell
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn thấy áp phích về ngày hội thể thao ở đâu?
2. Tôi đã đi đến bảo tàng Anh Chủ nhật tuần trước.
3. Ai chạy trong kì thi ma - ra - tông tuần trước?
4. Những đứa trẻ không muốn đến rạp chiếu phim.
5. Cô ấy rời đi lúc nào? - 1 tiếng trước.
6. Jane xem cuộc đua với ai? - Susan.
7. Sam làm mất túi khi nào?
8. Cô ấy bị ngã cầu thang vào tuần trước.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |