Complete the sentences with the words in the box. Check your answers in the text on page 22. Then choose the correct words in the Rules. (Hoàn thành các câu với các từ trong hộp. Kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần văn bản ở trang 22. Sau đó chọn các từ đúng trong Quy tắc.)
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. is sending | 2. isn't using |
3. are becoming | 4. aren't speaking |
Hướng dẫn dịch:
1. Anna đang gửi cho Lucy một tin nhắn tức thì.
2. Anna không dùng lời nói thật.
3. Chúng đang trở thành một ngôn ngữ quốc tế thực sự.
4. Chúng tôi không nói chuyện trực tiếp.
Đáp án:
1. things happening now | 2. be – ing | 3. live – have |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta sử dụng hiện tại tiếp diễn để nói về những thứ đang xảy ra bây giờ.
2. Chúng ta sử dụng hiện tại tiếp diễn với động từ “be” và “-ing”.
3. Chúng ta không thường dùng các động từ ở hiện tại tiếp diễn. 2 trong số đó là “live” và “have” (sở hữu).
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |