Complete the text with the Past Simple of the verbs in the list. (Hoàn thành văn bản với thì quá khứ Đơn của các động từ trong danh sách.)
• buy • drive • read • take • meet • wake up |
Last Thursday morning, Anna 1) woke up early. She 2) ___________ the paper and drank a cup of tea. Then, she 3) ___________ to her office in her car. She started work at 8:30 and 4) ___________ a break at 1:00 for lunch. During her lunch break, she 5) ___________ her friend, Peter. They 6) ___________ sandwiches from a shop and sat in the park to eat them. Anna returned to her office and finished work at 5:00.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. woke up | 2. read | 3. drove |
4. took | 5. met | 6. bought |
Hướng dẫn dịch:
Sáng thứ năm tuần trước, Anna dậy sớm. Cô đọc tờ báo và uống một tách trà. Sau đó, cô ấy lái xe đến văn phòng của mình bằng xe hơi. Cô bắt đầu công việc lúc 8 giờ rưỡi và nghỉ ngơi lúc 1 giờ để ăn trưa. Trong giờ nghỉ trưa, cô đã gặp bạn của mình, Peter. Họ mua bánh mì từ một cửa hàng và ngồi trong công viên để ăn chúng. Anna trở lại văn phòng và hoàn thành công việc lúc 5 giờ.
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |