Complete the sentences using the past simple and past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ dạng tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)
1. I (take) photos of my friend while we (cycle).
2. She (climb) when she (have) an accident.
3. We (take) photos of elephants while we (travel) across Dak Lák.
4. My parents (not sleep) when I (get) home late last night.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. I took photos of my friend while we were cycling.
2. She was climbing when she had an accident.
3. We took photos of elephants while we were travelling across Dak Lák.
4. My parents weren’t sleeping when I got home late last night.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đã chụp ảnh của bạn tôi khi chúng tôi đang đạp xe.
2. Cô ấy đang leo núi thì gặp tai nạn.
3. Chúng tôi đã chụp những bức ảnh về những con voi khi chúng tôi đang đi du lịch khắp Đăk Lăk.
4. Bố mẹ tôi không ngủ khi tôi về nhà đêm qua.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |