Số tiền (đơn vị: triệu đồng) chi tiêu cho thực phẩm và đồ uống trong một tháng của 40 gia đình được thống kê như sau:
a) Hãy ghép các số liệu trên thành năm nhóm ứng với năm nửa khoảng sau:
[6,0; 6,5), [6,5; 7,0), [7,0; 7,5), [7,5; 8,0), [8,0; 8,5).
b) Lập bảng tần số ghép nhóm và bảng tần số tương đối ghép nhóm của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
c) Vẽ biểu đồ tần số ghép nhóm ở dạng biểu đồ cột của mẫu số liệu ghép nhóm nêu ở câu a.
d) Vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở dạng biểu đồ đoạn thẳng của mẫu số liệu ghép nhóm nêu ở câu a.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
a) Ta có thể ghép nhóm mẫu số liệu đã cho theo năm nhóm ứng với năm nửa khoảng [6,0; 6,5), [6,5; 7,0), [7,0; 7,5), [7,5; 8,0), [8,0; 8,5) như sau:
Nhóm | [6,0; 6,5) | [6,5; 7,0) | [7,0; 7,5) | [7,5; 8,0) | [8,0; 8,5) |
Số liệu | 6,3; 6,2; 6,0; 6,1 | 6,5; 6,6; 6,7; 6,8; 6,9; 6,7; 6,9; 6,9; 6,6; 6,8 | 7,2; 7,3; 7,3; 7,0; 7,4; 7,0; 7,4; 7,2; 7,1; 7,1; 7,4; 7,2 | 7,7; 7,6; 7,8; 7,8; 7,9; 7,9; 7,8; 7,5 | 8,0; 8,3; 8,2; 8,2; 8,4; 8,1 |
b) Mẫu dữ liệu thống kê đó có 40 dữ liệu (N = 40) và có năm nửa khoảng [6,0; 6,5), [6,5; 7,0), [7,0; 7,5), [7,5; 8,0), [8,0; 8,5).
Các giá trị năm nửa khoảng [6,0; 6,5), [6,5; 7,0), [7,0; 7,5), [7,5; 8,0), [8,0; 8,5) lần lượt có tần số là:
n1 = 4; n2 = 10; n3 = 12; n4 = 8; n5 = 6.
Bảng tần số ghép nhóm của mẫu số liệu ghép nhóm đó như sau:
Nhóm | [6,0; 6,5) | [6,5; 7,0) | [7,0; 7,5) | [7,5; 8,0) | [8,0; 8,5) | Cộng |
Tần số (n) | 4 | 10 | 12 | 8 | 6 | N = 40 |
Các giá trị năm nửa khoảng [6,0; 6,5), [6,5; 7,0), [7,0; 7,5), [7,5; 8,0), [8,0; 8,5) lần lượt có tần số tương đối là:
\[{f_1} = \frac\% = 10\% ;\] \[{f_2} = \frac\% = 25\% ;\] \[{f_3} = \frac\% = 30\% ;\] \[{f_4} = \frac\% = 20\% ;\] \[{f_5} = \frac\% = 15\% .\]
Bảng tần số tương đối ghép nhóm của mẫu số liệu ghép nhóm đó như sau:
Nhóm | [6,0; 6,5) | [6,5; 7,0) | [7,0; 7,5) | [7,5; 8,0) | [8,0; 8,5) | Cộng |
Tần số tương đối (%) | 10 | 25 | 30 | 20 | 15 | 100 |
c) Biểu đồ tần số ghép nhóm ở dạng biểu đồ cột của mẫu số liệu ghép nhóm nêu ở câu a như sau:
d) Biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở dạng biểu đồ đoạn thẳng của mẫu số liệu ghép nhóm nêu ở câu a như sau:
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |