Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết kí hiệu hóa học -tên -hóa trị của các nguyên tố kim loại và phi kim

Viết kí hiệu hóa học -tên -hóa trị của các nguyên tố kim loại và phi kim
1 trả lời
Hỏi chi tiết
42
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là bảng ký hiệu hóa học, tên, và hóa trị của một số nguyên tố kim loại và phi kim phổ biến:

### Nguyên tố kim loại

| Ký hiệu | Tên nguyên tố | Hóa trị |
|-----------|------------------------|----------|
| Na | Natri | +1 |
| K | Kali | +1 |
| Ag | Bạc | +1 |
| Cu | Đồng | +1, +2 |
| Zn | Kẽm | +2 |
| Al | Nhôm | +3 |
| Fe | Sắt | +2, +3 |
| Pb | Chì | +2, +4 |
| Mg | Magie | +2 |
| Ca | Canxi | +2 |
| Ba | Bari | +2 |
| Hg | Thủy ngân | +1, +2 |
| Sn | Thiếc | +2, +4 |
| Cr | Crom | +2, +3, +6 |

### Nguyên tố phi kim

| Ký hiệu | Tên nguyên tố | Hóa trị |
|-----------|------------------------|------------|
| H | Hydro | +1 |
| B | Bor | +3 |
| C | Carbon | +4 |
| N | Nitơ | -3, +3, +5 |
| O | Oxy | -2 |
| F | Flo | -1 |
| P | Phospho | +3, +5 |
| S | Lưu huỳnh | -2, +4, +6 |
| Cl | Clo | -1, +1, +3, +5, +7 |
| I | Iốt | -1, +1, +5, +7 |
| Se | Selenium | -2, +4, +6 |
| Te | Tellurium | -2, +4, +6 |

Lưu ý rằng hóa trị của các nguyên tố có thể thay đổi tùy theo hợp chất mà chúng tham gia và các điều kiện khác. Bảng trên chỉ liệt kê những hóa trị phổ biến nhất.
0
0
Đặng Mỹ Duyên
16/09 23:24:43
Chấm nhé ❤️ 
Dưới đây là một số nguyên tố kim loại và phi kim phổ biến, cùng với kí hiệu hóa học, tên gọi và hóa trị của chúng:
 
 Kim loại
 
1. Natri
   - Kí hiệu hóa học: Na
   - Tên:Natri
   - Hóa trị: I
 
2. Canxi
   - Kí hiệu hóa học: Ca
   - Tên: Canxi
   - Hóa trị: II
 
3. Nhôm
   - Kí hiệu hóa học: Al
   - Tên: Nhôm
   - Hóa trị: III
 
4. Sắt (II)
   - Kí hiệu hóa học: Fe
   - Tên: Sắt (II)
   - Hóa trị:II
 
5. Sắt (III)
   - Kí hiệu hóa học: Fe
   - Tên: Sắt (III)
   - Hóa trị: III
 
6. Đồng (I)
   - Kí hiệu hóa học: Cu
   - Tên:  Đồng (I)
   - Hóa trị: I
 
7. Đồng (II)
   - Kí hiệu hóa học: Cu
   - Tên: Đồng (II)
   - Hóa trị: II
 
8. Kẽm
   - Kí hiệu hóa học: Zn
   -  Tên: Kẽm
   - Hóa trị: II
 
Phi kim
 
1. Oxy
   - Kí hiệu hóa học: O
   - Tên: Oxy
   - Hóa trị: II
 
2. Clo
   - Kí hiệu hóa học: Cl
   - Tên: Clo
   - Hóa trị: I
 
3. Nitrogen
   - Kí hiệu hóa học:N
   - Tên: Nitơ
   - Hóa trị: III (hoặc V, tùy thuộc vào hợp chất)
 
4. Lưu huỳnh
   - Kí hiệu hóa học  S
   - Tên:  Lưu huỳnh
   - Hóa trị: II (hoặc IV, VI)
 
5. Photpho
   - Kí hiệu hóa học: P
   - Tên: Photpho
   - Hóa trị: III (hoặc V)
 
6. Carbon
   - Kí hiệu hóa học: C
   - Tên: Carbon
   - Hóa trị: IV
 
Những hóa trị trên có thể thay đổi tùy vào dạng hợp chất mà nguyên tố tham gia.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo