Chấm nhé ❤️
Dưới đây là một số nguyên tố kim loại và phi kim phổ biến, cùng với kí hiệu hóa học, tên gọi và hóa trị của chúng:
Kim loại
1. Natri
- Kí hiệu hóa học: Na
- Tên:Natri
- Hóa trị: I
2. Canxi
- Kí hiệu hóa học: Ca
- Tên: Canxi
- Hóa trị: II
3. Nhôm
- Kí hiệu hóa học: Al
- Tên: Nhôm
- Hóa trị: III
4. Sắt (II)
- Kí hiệu hóa học: Fe
- Tên: Sắt (II)
- Hóa trị:II
5. Sắt (III)
- Kí hiệu hóa học: Fe
- Tên: Sắt (III)
- Hóa trị: III
6. Đồng (I)
- Kí hiệu hóa học: Cu
- Tên: Đồng (I)
- Hóa trị: I
7. Đồng (II)
- Kí hiệu hóa học: Cu
- Tên: Đồng (II)
- Hóa trị: II
8. Kẽm
- Kí hiệu hóa học: Zn
- Tên: Kẽm
- Hóa trị: II
Phi kim
1. Oxy
- Kí hiệu hóa học: O
- Tên: Oxy
- Hóa trị: II
2. Clo
- Kí hiệu hóa học: Cl
- Tên: Clo
- Hóa trị: I
3. Nitrogen
- Kí hiệu hóa học:N
- Tên: Nitơ
- Hóa trị: III (hoặc V, tùy thuộc vào hợp chất)
4. Lưu huỳnh
- Kí hiệu hóa học S
- Tên: Lưu huỳnh
- Hóa trị: II (hoặc IV, VI)
5. Photpho
- Kí hiệu hóa học: P
- Tên: Photpho
- Hóa trị: III (hoặc V)
6. Carbon
- Kí hiệu hóa học: C
- Tên: Carbon
- Hóa trị: IV
Những hóa trị trên có thể thay đổi tùy vào dạng hợp chất mà nguyên tố tham gia.