Đánh dấu x vào cột Đúng/Sai tương ứng.
Phát biểu | Đúng | Sai |
a) Danh sách dấu đầu dòng và danh sách có thứ tự là hai kiểu danh sách dạng liệt kê trong phần mềm soạn thảo văn bản. | ||
b) Khi thêm hoặc bớt đoạn văn bản trong danh sách có thứ tự, người sử dụng phải tự cập nhật thứ tự cho danh sách. | ||
c) Danh sách dạng liệt kê chia nhỏ các đoạn văn bản dài, giúp người đọc có khả năng tham khảo thông tin nhanh chóng, dễ dàng. | ||
d) Người sử dụng chỉ có thể sử dụng các mẫu dấu đầu dòng do phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp. | ||
e) Trong một văn bản, chỉ có thể sử dụng một kiểu danh sách dạng liệt kê. | ||
f) Trong một văn bản, có thể sử dụng nhiều kiểu danh sách dạng liệt kê khác nhau. |
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Phát biểu | Đúng | Sai |
a) Danh sách dấu đầu dòng và danh sách có thứ tự là hai kiểu danh sách dạng liệt kê trong phần mềm soạn thảo văn bản. | x | |
b) Khi thêm hoặc bớt đoạn văn bản trong danh sách có thứ tự, người sử dụng phải tự cập nhật thứ tự cho danh sách. | x | |
c) Danh sách dạng liệt kê chia nhỏ các đoạn văn bản dài, giúp người đọc có khả năng tham khảo thông tin nhanh chóng, dễ dàng. | x | |
d) Người sử dụng chỉ có thể sử dụng các mẫu dấu đầu dòng do phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp. | x | |
e) Trong một văn bản, chỉ có thể sử dụng một kiểu danh sách dạng liệt kê. | x | |
f) Trong một văn bản, có thể sử dụng nhiều kiểu danh sách dạng liệt kê khác nhau. | x |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |