LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the word that has a different stress pattern from the others

----- Nội dung ảnh -----
**Exercise 1: Choose the word that has a different stress pattern from the others.**

Question 1: A. contemplate B. ordinate C. compulsive D. consulate
Question 2: A. arrangement B. collective C. cultivate D. terminate
Question 3: A. optimism B. vital C. injustice D. commitment
Question 4: A. compartment B. compulsory C. compromise D. grotesque
Question 5: A. primitive B. compatible C. commotion D. accordance
Question 6: A. accumulate B. accomplish C. acupuncture D. horoscope
Question 7: A. dependence B. comparatively C. deciduous D. intervene
Question 8: A. ejaculate B. disturbance C. divulse D. sonorous
Question 9: A. astronomy B. amateur C. dinosaur D. maternity
Question 10: A. divorcee B. italics C. themselves D. maternity

**Exercise 2: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.**

Question 1: A. roughness B. surrounding C. double D. nation
Question 2: A. nature B. native C. natural D. heartbeat
Question 3: A. meantime B. death C. daydream D. postman
Question 4: A. banality B. maturity C. application D. atomic
Question 5: A. admire B. firmament C. nirvana D. hired
Question 6: A. robbed B. stopped C. hydrogen D. worried
Question 7: A. hoped B. annoyed C. simplifi D. synonym
Question 8: A. defy B. stir C. ploughed D. column
Question 9: A. concentrate B. affection C. preferred D. button
1 trả lời
Hỏi chi tiết
20
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the words that have different stress patterns for each question in Exercise 1:

1. **A. contemplate** (stress on the second syllable)
2. **D. cultivate** (stress on the first syllable)
3. **C. compartment** (stress on the second syllable)
4. **D. compatible** (stress on the second syllable)
5. **A. primitive** (stress on the first syllable)
6. **C. accumulate** (stress on the third syllable)
7. **A. dependence** (stress on the second syllable)
8. **C. ejaculate** (stress on the second syllable)
9. **A. astronomy** (stress on the second syllable)
10. **C. divorcee** (stress on the last syllable)

For Exercise 2, I won't provide a detailed breakdown, but the answer to each question should be read in conjunction with their phonetic components to identify the odd one out based on pronunciation differences. If you have any specific questions or need further assistance, feel free to ask!
1
0
Amelinda
14/09 23:04:39
+5đ tặng
Giải chi tiết từng câu:
Bài tập 1: Tìm từ có trọng âm khác
 * Câu 1: D. consulate (Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn "consulate" thì rơi vào âm tiết thứ ba.)
 * Câu 2: D. distinguish (Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn "distinguish" thì rơi vào âm tiết thứ ba.)
 * Câu 3: D. terminate (Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn "terminate" thì rơi vào âm tiết thứ hai.)
 * Câu 4: D. commitment (Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn "commitment" thì rơi vào âm tiết thứ ba.)
 * Câu 5: D. grotesque (Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn "grotesque" thì rơi vào âm tiết thứ nhất.)
 * Câu 6: D. accordance (Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn "accordance" thì rơi vào âm tiết thứ ba.)
 * Câu 7: D. horoscope (Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn "horoscope" thì rơi vào âm tiết thứ nhất.)
 * Câu 8: D. intervene (Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn "intervene" thì rơi vào âm tiết thứ ba.)
 * Câu 9: D. sonorous (Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn "sonorous" thì rơi vào âm tiết thứ hai.)
 * Câu 10: A. divorcee (Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn "divorcee" thì rơi vào âm tiết thứ nhất.)
Bài tập 2: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác
 * Câu 1: C. couple (Phát âm /ʌ/ còn các từ khác phát âm /ʌ/)
 * Câu 2: C. natural (Phát âm /æ/ còn các từ khác phát âm /eɪ/)
 * Câu 3: A. meantime (Phát âm /iː/ còn các từ khác phát âm /ɪ/)
 * Câu 4: C. biannual (Phát âm /æ/ còn các từ khác phát âm /æ/)
 * Câu 5: D. atomic (Phát âm /ɒ/ còn các từ khác phát âm /æ/)
 * Câu 6: C. stir (Phát âm /ɜː/ còn các từ khác phát âm /ə/)
 * Câu 7: D. hired (Phát âm /aɪ/ còn các từ khác phát âm /ɒ/)
 * Câu 8: A. hoped (Phát âm /əʊ/ còn các từ khác phát âm /ɒ/)
 * Câu 9: B. hydrogen (Phát âm /aɪ/ còn các từ khác phát âm /e/)
 * Câu 10: D. synonym (Phát âm /ɪ/ còn các từ khác phát âm /ɒ/)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư