Bài tập 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
Câu 1: The old colonial buildings add a unique charm to the city's architecture.
* Giải thích: "Colonial" (thuộc địa) thường dùng để chỉ những tòa nhà được xây dựng từ thời kỳ thuộc địa, mang đậm dấu ấn kiến trúc của thời kỳ đó.
Câu 2: It is essential to have a reliable public transportation system in a big city.
* Giải thích: "Reliable" (đáng tin cậy) chỉ hệ thống giao thông công cộng hoạt động ổn định, đúng giờ.
Câu 3: The urban lifestyle offers many opportunities but also comes with challenges.
* Giải thích: "Urban" (đô thị) chỉ cuộc sống ở thành phố, nơi có nhiều cơ hội nhưng cũng nhiều áp lực.
Câu 4: Finding affordable housing in the city can be quite difficult.
* Giải thích: "Affordable" (giá cả phải chăng) chỉ nhà ở có giá cả hợp lý, dễ tiếp cận.
Câu 5: The frequent bus services make commuting easier for residents.
* Giải thích: "Frequent" (thường xuyên) chỉ các chuyến xe buýt chạy liên tục, giúp việc đi lại thuận tiện hơn.
Câu 6: The city's history is fascinating with many museums and historic sites to explore.
* Giải thích: "Fascinating" (hấp dẫn) chỉ lịch sử thành phố với nhiều điều thú vị để khám phá.
Câu 7: The rapid growth of the city has led to many new developments.
* Giải thích: "Rapid" (nhanh chóng) chỉ sự phát triển nhanh chóng của thành phố.
Câu 8: The population of the city has seen a steady increase over the past decade.
* Giải thích: "Steady" (ổn định) chỉ sự tăng trưởng dân số đều đặn.
Bài tập 2: Chọn từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa
* Từ đồng nghĩa:
* Question 1: get around = travel (di chuyển)
* Question 2: cause of concern = worry (lo lắng)
* Question 3: rapidly = quickly (nhanh chóng)
* Question 4: reliable = can be trusted (đáng tin cậy)
* Từ trái nghĩa:
* Question 5: rural (nông thôn) >< urban (thành thị)
* Question 6: expanding (mở rộng) >< getting smaller (thu nhỏ)
* Question 7: affordable (giá cả phải chăng) >< expensive (đắt)
* Question 8: spacious (rộng rãi) >< cramped (chật chội)
Bài tập 3: Hoàn thành câu
* Câu 1: The urban area is getting more and more crowded.
* Câu 2: The city's leaders have promised to provide more affordable housing for all residents.
* Câu 3: We need to build more public parks, where city dwellers can enjoy more leisure activity.
* Câu 4: Young people are expected to face more competition from migrants in finding jobs.
* Câu 5: There is a big increase in youth unemployment.
* Câu 6: The urban population is increasing whereas the population in rural areas is decreasing.
* Câu 7: During rush hour, many drivers get stuck in heavy traffic.
* Câu 8: Trains in the UK are not very reliable as they are often cancelled or delayed.