Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tính và học thuộc

gấp
----- Nội dung ảnh -----
Bài 6. Tính và học thuộc:
1) 1²
2) 2²
3) 3²
4) 4²
5) 5²
6) 6²
7) 7²
8) 8²
9) 9²
10) 10²
11) 11²
12) 12²
13) 13²
14) 14²
15) 15²
16) 16²
17) 17²
18) 18²
19) 19²
20) 20²

Bài 7. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa:
1) 1
2) 4
3) 9
4) 16
5) 25
6) 36
7) 49
8) 64
9) 81
10) 100

Bài 8. Viết thành dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1 các số sau đây:
1) 8
2) 25
3) 4
4) 49
5) 81
6) 36
7) 100
8) 121
9) 144
10) 169
11) 27
12) 125
13) 1000
14) 32
15) 243
16) 343
17) 216
18) 64
19) 225
20) 128

Bài 9. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1) 10
2) 100
3) 1000
4) 10000
5) 100000
6) 1000000
1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
24
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giúp bạn với các bài tập trong hình, tôi sẽ liệt kê kết quả cho các bài từ 6 đến 9.

### Bài 6: Tính và học thuộc
1) \(1^2 = 1\)
2) \(2^2 = 4\)
3) \(3^2 = 9\)
4) \(4^2 = 16\)
5) \(5^2 = 25\)
6) \(6^2 = 36\)
7) \(7^2 = 49\)
8) \(8^2 = 64\)
9) \(9^2 = 81\)
10) \(10^2 = 100\)
11) \(11^2 = 121\)
12) \(12^2 = 144\)
13) \(13^2 = 169\)
14) \(14^2 = 196\)
15) \(15^2 = 225\)
16) \(16^2 = 256\)
17) \(17^2 = 289\)
18) \(18^2 = 324\)
19) \(19^2 = 361\)
20) \(20^2 = 400\)

### Bài 7: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa
1) \(1 = 1^2\)
2) \(4 = 2^2\)
3) \(9 = 3^2\)
4) \(16 = 4^2\)
5) \(25 = 5^2\)
6) \(36 = 6^2\)
7) \(49 = 7^2\)
8) \(64 = 8^2\)
9) \(81 = 9^2\)
10) \(100 = 10^2\)

### Bài 8: Viết thành dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
1) \(8 = 2^3\)
2) \(25 = 5^2\)
3) \(49 = 7^2\)
4) \(81 = 3^4\)
5) \(121 = 11^2\)
6) \(144 = 12^2\)
7) \(1000 = 10^3\)
8) \(125 = 5^3\)
9) \(169 = 13^2\)
10) \(225 = 15^2\)
11) \(243 = 3^5\)
12) \(256 = 16^2\)
13) \(1000 = 10^3\)
14) \(128 = 2^7\)
15) \(729 = 27^2\)

### Bài 9: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10
1) \(10^1 = 10\)
2) \(10^2 = 100\)
3) \(10^3 = 1000\)
4) \(10^4 = 10000\)
5) \(10^5 = 100000\)
6) \(10^6 = 1000000\)

Hy vọng hướng dẫn này sẽ giúp ích cho bạn trong việc học tập!
1
0
Phuong
19/09 15:53:45
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×