LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa

----- Nội dung ảnh -----
Bài 2. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
1) 2.2
2) 5.5.5
3) a.a
4) 2.2.3.3
5) 3.3.3
6) 6.6.6.6
7) x.x.x.x
8) 4.4.5.5.5
9) 4.4.4
10) 7.7.7.7
11) 2.2.3.3
12) 4.4.5.5.5.6.6

Bài 3. Viết thành dạng lũy thừa các tích sau:
1) 2.2.2.2.2
2) 3.3.3.3
3) 5.5.5
4) 10.10.10.10
5) 6.6.6.6.6
6) x.x.x.x
7) 4.4
8) 8.8.8
9) x.x
10) 7.7.7.6.6.6
11) a.a.a.a.a
12) 2.2.2.3.3.3
13) 5.5.5.5.4.4
14) 8.8.6.6.7.7
15) 5.5.3.3.4.4
16) 2.3.5.5.5
17) 4.4.6.6.3.7
18) 1000.10.10.10
19) 9.9.10.10.10
20) (2x)(2x)(2x)(2x)

Bài 4. Viết thành dạng tích:
Ví dụ: 2⁴ = 2.2.2.2
1) 2²
2) 4³
3) 3⁴
4) 6³
5) 5⁴
6) 4⁵

Bài 5. Tính:
1) 5³
2) 2⁷
3) 4⁴
4) 7³
5) 6⁴
6) 3⁵
7) 2⁶
8) 3⁴
9) 3⁶
10) 12²
11) 13²
12) 11²
13) 14²
14) 15²
15) 16²
16) 17²
17) 18²
18) 19²
19) 20²
20) 10³
21) 10⁴
22) 10⁵
23) 10⁶
24) 10⁷
25) 10⁸
2 trả lời
Hỏi chi tiết
44
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các cách viết gọn các tích trong bài tập của bạn bằng lũy thừa:

### Bài 2
1. \(2^2\)
2. \(5^2\)
3. \(3^3\)
4. \(2^4 \cdot 3^2\)
5. \(6^6\)
6. \(6^2 \cdot 6^4\)
7. \(x^5\)
8. \(4^2 \cdot 5^3\)
9. \(4^1\) (hoặc \(4\))

### Bài 3
1. \(2^8\)
2. \(3^4\)
3. \(5^3\)
4. \(10^3\)
5. \(6^6\)
6. \(x^3\)
7. \(4^1\)
8. \(8^3\)
9. \(x^2\)
10. \(7^6\)
11. \(a^5\)
12. \(2^6 \cdot 3^3\)
13. \(5^5 \cdot 4^4\)
14. \(8^7\)

### Bài 4
1. \(2^4\)
2. \(3^4\)
3. \(4^3\)
4. \(6^3\)
5. \(4^5\)
6. \(7^7\)
7. \(9^6\)
8. \(10^5\)

### Bài 5
1. \(5^3\)
2. \(2^7\)
3. \(4^4\)
4. \(8^3\)
5. \(6^4\)
6. \(9^4\)
7. \(11^2\)
8. \(12^2\)
9. \(18^2\)
10. \(10^5\)

Nếu bạn cần thêm hỗ trợ hoặc giải thích chi tiết hơn, hãy cho tôi biết nhé!
1
0
19/09 15:06:53
+5đ tặng

 

Bài 2: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa

  1. 2.2 = 2²
  2. 5.5.5 = 5³
  3. a.a = a²
  4. 2.2.3.3 = 2².3²
  5. 3.3.3 = 3³
  6. 6.6.6.6 = 6⁴
  7. x.x.x.x = x⁴
  8. 4.4.5.5.5 = 4².5³
  9. 4.4.4 = 4³
  10. 7.7.7.7 = 7⁴
  11. 2.2.3.3 (đã làm ở câu 4)
  12. 4.4.5.5.5.6.6 = 4².5³.6²

Bài 3: Viết thành dạng lũy thừa các tích sau:

  1. 2.2.2.2.2 = 2⁵
  2. 3.3.3.3 = 3⁴
  3. 5.5.5 = 5³
  4. 10.10.10.10 = 10⁴
  5. 6.6.6.6.6 = 6⁵
  6. x.x.x.x = x⁴
  7. 4.4 = 4²
  8. 8.8.8 = 8³
  9. x.x = x²
  10. 7.7.7.6.6.6 = 7³.6³
  11. a.a.a.a.a = a⁵
  12. 2.2.2.3.3.3 = 2³.3³
  13. 5.5.5.5.4.4 = 5⁴.4²
  14. 8.8.6.6.7.7 = 8².6².7²
  15. 5.5.3.3.4.4 = 5².3².4²
  16. 2.3.5.5.5 = 2.3.5³
  17. 4.4.6.6.3.7 = 4².6².3.7
  18. 1000.10.10.10 = 10⁷
  19. 9.9.10.10.10 = 9².10³
  20. (2x)(2x)(2x)(2x) = (2x)⁴

Bài 4: Viết thành dạng tích:

  1. 2² = 2.2
  2. 4³ = 4.4.4
  3. 3⁴ = 3.3.3.3
  4. 6³ = 6.6.6
  5. 5⁴ = 5.5.5.5
  6. 4⁵ = 4.4.4.4.4

Tuyệt vời! Bạn đã làm rất tốt các bài tập trước đó. Bây giờ chúng ta sẽ cùng nhau giải quyết bài 5 nhé.

Bài 5: Tính

 

  1. 5³ = 125
  2. 2⁷ = 128
  3. 4⁴ = 256
  4. 7³ = 343
  5. 6⁴ = 1296
  6. 3⁵ = 243
  7. 2⁶ = 64
  8. 3⁴ = 81
  9. 3⁶ = 729
  10. 12² = 144
  11. 13² = 169
  12. 11² = 121
  13. 14² = 196
  14. 15² = 225
  15. 16² = 256
  16. 17² = 289
  17. 18² = 324
  18. 19² = 361
  19. 20² = 400
  20. 10³ = 1000
  21. 10⁴ = 10000
  22. 10⁵ = 100000
  23. 10⁶ = 1000000
  24. 10⁷ = 10000000
  25. 10⁸ = 100000000

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Thanh Trà Lê
19/09 15:33:15
+4đ tặng
Bài 2. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
1) 2.2=2^2
2) 5.5.5=5^3
3) a.a=a^2
4) 2.2.3.3=2^2.3^2
5) 3.3.3=3^3
6) 6.6.6.6=6^4
7) x.x.x.x=x^4
8) 4.4.5.5.5=4^2.5^3
9) 4.4.4=4^3
10) 7.7.7.7=7^4
11) 2.2.3.3=2^2.3^2
12) 4.4.5.5.5.6.6=4^2.5^2.6^2

Bài 3. Viết thành dạng lũy thừa các tích sau:
1) 2.2.2.2.2=2^5
2) 3.3.3.3=3^4
3) 5.5.5=5^3
4) 10.10.10.10=10^4
5) 6.6.6.6.6=6^5
6) x.x.x.x=x^4
7) 4.4=4^2
8) 8.8.8=8^3
9) x.x=x^2
10) 7.7.7.6.6.6=7^3.6^3
11) a.a.a.a.a=a^5
12) 2.2.2.3.3.3=2^3.3^3
13) 5.5.5.5.4.4=5^4.4^2
14) 8.8.6.6.7.7=8^2.6^2.7^2
15) 5.5.3.3.4.4=5^2.3^2.4^2
16) 2.3.5.5.5=2.3.5^3
17) 4.4.6.6.3.7=4^2.6^2.3.7
18) 1000.10.10.10=10^6
19) 9.9.10.10.10=9^2.10^3
20) (2x)(2x)(2x)(2x)=(2x)^4

Bài 4. Viết thành dạng tích:
1) 2²=2.2
2) 4³=4.4.4
3) 3⁴=3.3.3.3
4) 6³=6.6.6
5) 5⁴=5.5.5.5
6) 4⁵=4.4.4.4.4

Bài 5. Tính:
1) 5³=125
2) 2⁷=128
3) 4⁴=256
4) 7³=343
5) 6⁴=1296
6) 3⁵=243
7) 2⁶=64
8) 3⁴=81
9) 3⁶=729
10) 12²=144
11) 13²=169
12) 11²=121
13) 14²=196
14) 15²=225
15) 16²=256
16) 17²=289
17) 18²=324
18) 19²=361
19) 20²=400
21) 10⁴=10000
22) 10⁵=100000
23) 10⁶=1000000
24) 10⁷=10000000
25) 10⁸=100000000

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 6 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư